43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai
0988.327.954
Việt Nam
NHỮNG CỤM TỪ HỮU DỤNG KHI ĐI DU LỊCH HÀN QUỐC
Hiểu biết các từ tiếng Hàn cơ bản sẽ giúp bạn điều chỉnh và tận dụng thời gian của mình, và hy vọng rằng kinh nghiệm của bạn sẽ thúc đẩy bạn học thêm được nhiều từ hơn. Bạn có thể tìm hiểu trước một số các khóa học trực tuyến tuyệt vời hoặc các ứng dụng Hàn Quốc tiện lợi. Ngoài ra còn có các ứng dụng dịch giả hữu ích bạn có thể dùng chúng khi đang di chuyển trên đường phố của Seoul. Tuy nhiên, tốt nhất là bạn nên nghiên cứu trước và khóa vào bộ nhớ, luyện tập tiếng Hàn, cụ thể hơn là bạn chỉ nên để tâm đến một số cụm từ quan trọng mà bạn cảm thấy cần thiết và có thể cần phải sử dụng bất kỳ khi nào trong chuyến đi của bạn.
CHÀO HỎI
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | La tinh hóa |
Xin chào | 안녕하세요? | Annyeong haseyo |
Rất vui được gặp bạn | 만나서 반갑습니다 | Mannaseo bangapseumnida |
Có/không | 네/ 아니요 | Ne/ Aniyo |
Tạm biệt | 안녕히 가세요 | Annyeonghi gaseyo |
Tên tôi là | 제 이름은 (John Doe)입니다 | Je ireumeun (John Doe) imnida |
Cảm ơn | 감사합니다 | Gamsa hamnida |
Xin lỗi | 실례합니다 | Sillye hamnida |
Bạn có thể nói tiếng Anh? | 영어 할 줄 아세요? | Yeongeo haljul aseyo? |
MUA SẮM
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | La tinh hóa |
Cái này bao nhiêu tiền? | 얼마에요? | Eolma eyo? |
Có thể giảm giá cho tôi không? | 좀 깎아 주세요 | Jom kkakkajuseyo |
Tôi lấy cái này | 이것(을) 주세요 | Igeo juseyo |
Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? | 카드 되나요? | Kadeu doenayo? |
Tôi có thể mặc thử không? | 입어봐도 되요? | Ibeobwado doeyo? |
Cho tôi xin hóa đơn | 영수증 좀 주세요 | Yeongsujeung jom juseyo |
ĐI LẠI
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | La tinh hóa |
(Công viên) ở đâu | (공원)이 어디에요? | (Gongwon) i eodi eyo? |
Làm ơn đưa tôi đến (Khách sạn XX) | (XX 호텔)로 가주세요 | (XX Hotel) ro gajuseyo |
Tôi xuống đây | 이것(을) 주세요 | Yongiseo naerikkeyo |
Làm ơn, giúp đỡ! | 도와 주세요 | Dowa jusseyo! |
Tôi có thể đến (KTO) bằng cách nào? | (KTO) 어떻게 가나요? | (KTO) eotteoke ganayo? |
Trái | 왼쪽 | Oenjjok |
Phải | 오른쪽 | Oreunjjok |
NHÀ HÀNG
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | La tinh hóa |
Làm ơn cho tôi xem thực đơn | 메뉴 좀 보여 주세요 | Menyu jom boyeo juseyo |
Bạn gợi ý món gì? | 무엇을 추천하시나요? | Mueoseul chucheonhasinayo? |
Tôi ăn (kimchi jjigae) | (김치찌개) 주세요 | (kimchi jjigae) juseyo |
Tôi muốn ăn món họ đang ăn | 저것과 샅은 걸로 주세요 | Jeogeotgwa gateun geollo juseyo |
Tôi ăn chay | 저는 채식주ㅢ자에요 | Jeoneun chaesik ju-uija eyo |
Làm ơn cho bớt cay nhé | 덜 맵게 해주세요 | Deol maebge haejuseyo |
TỪ VỰNG KHÁC
Tiếng Việt | Tiếng Hàn | La tinh hóa |
Bệnh viện | 병원 | Byeongwon |
Đồn cảnh sát | 경찰서 | Gyeongchalseo |
Nhà vệ sinh | 화장실 | Hwajangsil |
Hiệu thuốc | 약국 | Yakguk |
Ngân hàng | 은행 | Eunhaeng |
Chợ | 시장 | Sijang |
Nhà hàng | 식당 | Sikdang |
Sân bay | 공항 | Gonghang |
Tàu điện ngầm | 지하철 | Jihacheol |
Bến xe buýt | 버스정류장 | Bus jeongyungjang |
Ga tàu hỏa | 기차역 | Gichahyeok |
Cửa hàng tiện lợi | 편의점 | Pyeonnujieom |
Trung tâm thương mại | 백화점 | Baekhwajeom |
Nước | 물 | Mul |
Rượu | 술 | Sul |
Đau đầu | 두통 | Dutong |
Đau bụng | 복통 | Boktong |
Khẩn cấp | 급해요 | Geup-haeyo |
Nguồn ảnh: Instagram/ web