ĐẠI HỌC CATHOLIC (가톨릭대학교)

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC CATHOLIC (가톨릭대학교)
Ngày: 28/12/2022 04:25 PM

 1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 가톨릭대학교
  • Tên tiếng Anh: Catholic University of Korea 
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1855
  • Số lượng sinh viên: ~16,000
  • Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
  • Songsim Global Campus: 43 Jibong-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do  (Dành cho sinh viên quốc tế)
  • Songeui Medical Campus: 222 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Y Khoa)
  • Songsin Theological Campus: 296-12 Changgyeonggung-ro, Jongno-gu, Seoul (Dành cho sinh viên Khoa Thần học)
  • Website: http://www.catholic.ac.kr

Trường được thành lập năm 1855 và là 1 trong những trường Đại học có lịch sử lâu đời nhất tại Hàn Quốc. Tháng 4/1947, chủng viện được cấp phép thành lập “Trường Đại học Thánh Linh” và chính thức đổi tên thành “Trường Đại học Công Giáo” vào tháng 2/1959. Trường cũng có bệnh viện Thánh Mẫu nằm ngay cạnh Trường Khoa Y tại 224 Banpo-daero, Seocho-gu, Seoul.

Trường Đại học Catholic đi đầu trong việc thực hiện “’Chương trình nuôi dưỡng các nhà lãnh đạo có đạo đức (ELP)” và là trường đầu tiên ở Hàn Quốc đào tạo chương trình cao học ngành Khoa học Đời sống, ngành Giáo dục lý luận để nỗ lực nâng cao tinh thần đạo đức với các sinh viên. 

Các cơ sở đều nằm ở các vị trí trung tâm Seoul và Gyeonggi-do, thuận tiện cho các sinh viên sử dụng phương tiện công cộng đến trường. Các sinh viên cũng có thể dễ dàng tìm việc làm thêm ở khu vực xung quanh.

Một số điểm nổi bật của trường Đại học Catholic:

Tính đến hết năm 2020, thành tích của trường Đại học Catholic đã được nâng tầm trên nhiều bảng xếp hạng:

  • Xếp hạng 456 trong bảng xếp hạng QS World University Rankings năm 2021.
  • Đứng thứ 26 trong top trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc, top 10 có ngành Y tốt nhất Hàn Quốc năm 2020.
  • Theo CWUR (Center for World University Rankings), trường xếp hạng 15 ở Hàn Quốc và 614 trên thế giới trong năm 2020.
  • Liên kết với 181 trường Đại học trên thế giới, thuộc 5 châu lục năm 2021. 
  • Liên kết với 7 bệnh viện trong nước, sở hữu 1 bệnh viện riêng nằm trong khuôn viên giảng đường Y Khoa)
  • Xếp hạng 14 các trường Đại học tại Hàn Quốc (QS World University Rankings, 2022)
  • Xếp hạng 5 trường Đại học đào tạo ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn, Khoa học sức khỏe (Leiden Ranking of the World Best University, 2021)

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC

    2.1 THÔNG TIN KHÓA HỌC

  • Một buổi học kéo dài 3 tiếng 30 phút. Học 5 ngày/tuần. 
  • Chương trình chuẩn có 6 giai đoạn. Mất tối thiểu 1 năm 6 tháng để hoàn thành chương trình học tiếng.
  • Một năm học tổ chức 4 kỳ học chương trình tiếng Hàn. Mỗi kỳ học kéo dài 10 tuần.
  • Trường cũng tổ chức các lớp tiếng Hàn ngắn hạn kéo dài trong 2 tuần.
  • Thường xuyên mở các lớp ôn tập thi TOPIK và tổ chức thi thử.
  • Quản lý việc học tập chặt chẽ với tinh thần “Học thật”.
Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
Phí xét hồ sơ 60,000 KRW (không hoàn trả)
Học phí
  • 1,450 000 KRW/ 1 kỳ
  • 5,800,000 KRW/ 1 năm
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW ~ 200,000 KRW (tùy theo độ tuổi)

* Tân sinh của Trung tâm giáo dục tiếng Hàn của trường phải bắt buộc ở ký túc xá trong 2 học kỳ đầu tiên.

    2.2 HỌC BỔNG

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng nhập học KLEC Đăng ký học từ 4 kỳ trở lên trong một lần Giảm 15% học phí (780,000 KRW)
Hỗ trợ Bảo hiểm
  • Đăng ký bảo hiểm tư nhân trong 6 tháng
  • Sinh viên quốc tế lưu trú tại Hàn Quốc bắt buộc đăng ký Bảo hiểm Y tế Quốc dân từ ngày 1/3/2021
  • Người có Visa D-4 sẽ đủ điều kiện nhận Bảo hiểm Y tế Quốc dân sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh
Chi phí bảo hiểm
Học bổng thành tích xuất sắc 30 học viên xuất sắc nhất của học kỳ sẽ nhận được 100,000 KRW
Học bổng nhập học hệ Đại học Sinh viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại CUK KLEC Giảm 1,000,000 KRW vào học phí của học kỳ thứ 2

 

    2.3 CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Giai đoạn 1

Trình độ trung học phổ thông không nói tiếng Hàn như ngôn ngữ mẹ đẻ và chưa biết gì về tiếng Hàn
  1. Mục đích chính là nâng cao kỹ năng giao tiếp cơ bản. 
  2. Học tiếng Hàn cơ bản, cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. (Chào hỏi, giới thiệu bản thân, mua đồ, đặt đồ ăn, đặt lịch hẹn, v.v.) 
  3. Học sinh có được khả năng thích nghi với cuộc sống tại Hàn Quốc thông qua những hiểu biết cơ bản về văn hóa Hàn Quốc.

Giai đoạn 2

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 200 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương
  1. Trau dồi kỹ năng giao tiếp bằng cách phương pháp phản xạ với các tình huống khác nhau như đi siêu thị, ngân hàng, hiệu sách… liên quan mật thiết đến cuộc sống. 
  2. Trau dồi khả năng thích nghi với cuộc sống tại Hàn Quốc thông qua những hiểu biết cơ bản về lối suy nghĩ và văn hóa Hàn Quốc. 
  3. Có thể hiểu các cấu trúc câu cơ bản như câu ngắn và câu trung bình.

Giai đoạn 3

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 400 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương
  1. Có thể nói chuyện thoải mái mà không gặp khó khăn trong việc diễn đạt các chủ đề hàng ngày và bộc lộ cảm xúc cá nhân.
  2. Có thể đọc và hiểu các bài báo đơn giản về các chủ đề khác nhau cũng như cách viết các đoạn văn ngắn.

Giai đoạn 4

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 600 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương
  1. Có khả năng hiểu và diễn đạt không chỉ các chủ đề hàng ngày mà còn trong các lĩnh vực như chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa. 
  2. Phát triển khả năng nói tiếng Hàn phù hợp với các tình huống trang trọng và không trang trọng, các tình huống nói và viết. 
  3. Học cách đọc các bài luận ngắn hoặc các bài báo.

Giai đoạn 5

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 800 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương
  1. Có thể thực hành ở một trình độ ngôn ngữ nhất định cần thiết cho nghiên cứu hoặc làm việc trong một lĩnh vực chuyên ngành. 
  2. Có thể hiểu các chủ đề không mấy quen thuộc “’chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa”.
  3. Có thể giao tiếp mà không gây khó chịu trong cuộc sống hàng ngày, đồng thời thảo luận và học hỏi về các chủ đề khác nhau.

Giai đoạn 6

Trình độ trung học phổ thông đã được đào tạo tiếng Hàn khoảng 1.000 giờ hoặc có trình độ tiếng Hàn tương đương
  1. Có thể hiểu được các nội dung chuyên môn như mục đích chung và mục đích học tập mà không gặp khó khăn.
  2. Có thể diễn đạt độc đáo các thuật ngữ bất kỳ bằng tiếng Hàn. 
  3. Mặc dù có thể không đạt đến trình độ như người bản ngữ nhưng có thể thực hành ngôn ngữ và diễn đạt ý nghĩa mà  không gặp bất kỳ khó khăn nào.

 

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC

    3.1 CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ

  • Phí đăng ký: 176,000 KRW
Viện Khoa Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Triết học
  • Lịch sử Hàn Quốc
3,866,000 KRW

Ngôn ngữ và Văn hóa

  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
3,866,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Xã hội học
3,866,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
3,866,000 KRW

Quốc tế học – Luật – Kinh tế – Hành chính công

  • Nghiên cứu quốc tế
  • Luật
  • Kinh tế
  • Hành chính công
3,866,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Hóa học
  • Vật lý
4,635,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Nhà ở và tiêu dùng
  • Thiết kế không gian và Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Nghiên cứu gia đình và trẻ em
  • Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng
4,635,000 KRW

Kỹ thuật ICT

  • Khoa học máy tính và Kỹ thuật thông tin
  • Công nghệ truyền thông và Nội dung truyền thông
  • Kỹ thuật thông tin, truyền thông và điện tử
5,459,000 KRW

Kỹ thuật sinh học tổng hợp

  • Công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật hóa học y sinh
5,459,000 KRW

Khoa học y học và sinh học

  • Khoa học y học và sinh học
5,459,000 KRW

Trí tuệ nhân tạo

  • Trí tuệ nhân tạo
5,459,000 KRW

Khoa học dữ liệu

  • Khoa học dữ liệu
5,459,000 KRW

Âm nhạc

  • Piano
  • Organ
  • Vocal
  • Soạn nhạc
  • Dàn nhạc dây (Violin, Viola, Cello, Contrabass, Plute, Clarinet, Oboe, Bassoon)
5,408,000 KRW

 

     3.2 HỌC BỔNG

Phân loại Nội dung Điều kiện Điều kiện duy trì

Học bổng xuất sắc bằng tiếng Anh cho người nước ngoài

Học phí 4 năm học (Không bao gồm phí nhập học) Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT 100 trở lên hoặc thực hiện bài thi khảo sát tiếng Anh tương đương TOEFL iBT 100 trở lên, điểm xét tuyển loại xuất sắc Tối thiểu 15 tín chỉ trong học kỳ trước đó có điểm GPA từ 3.5 trở lên
Sinh viên đạt TOPIK cấp 6 hoặc thực hiện bài khảo sát tiếng Hàn tương đương với TOPIK cấp 6, điểm xét tuyển loại xuất sắc

Học bổng tiếng Hàn xuất sắc dành cho người nước ngoài

Học bổng dành cho người nước ngoài loại A

Học phí 1 năm học (không bao gồm phí nhập học) Ứng viên đạt TOPIK cấp độ 5 hoặc có thể thực hiện bài khảo sát tiếng Hàn tương đương TOPIK cấp độ 5,  điểm xét tuyển loại xuất sắc
  • Học kỳ 1 – Giảm học phí theo tiêu chuẩn trình độ
  • Học kỳ 2 – tối thiểu 15 tín chỉ trong học kỳ trước có điểm trung bình trung bình từ 3.0 trở lên.

Học bổng dành cho người nước ngoài loại B

Học phí 1 năm rưỡi (giảm phí nhập học) Sinh viên đạt cấp 3 trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn do nhà trường tổ chức

Học bổng dành cho người nước ngoài loại C

Học phí 1 năm rưỡi (không bao gồm phí nhập học) Sinh viên đạt TOPIK cấp độ 3 hoặc có thể thực hiện bài khảo sát tiếng Hàn tương đương TOPIK cấp độ 3,  điểm xét tuyển loại xuất sắc

Học bổng toàn cầu

  • Học phí 4 năm học và phí nhập học
  • Phí ký túc xá (4 người / phòng)
  • Trợ cấp sinh hoạt (250.000 won / tháng)
  • Sinh viên có giới thiệu từ Giáo hội Công giáo trong nước (bao gồm giới thiệu từ các nhà lãnh đạo Công giáo và hiệu trưởng các trường trung học Công giáo).
  • Sinh viên có giới thiệu từ cơ quan ngoại giao Hàn Quốc tại nước sở tại hoặc cơ quan đại diện nước sở tại tại Hàn Quốc.
Tối thiểu 15 tín chỉ trong học kỳ trước có điểm GPA từ 3.0 trở lên

Học bổng cho sinh viên chuyển tiếp

50% học phí cho học kỳ đầu tiên (không bao gồm phí nhập học) Sinh viên đat TOPIK cấp 4 hoặc thực hiện khảo sát tiếng Hàn tương đương với TOPIK cấp 4  

 

4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC

  • Phí nhập học: 1,008,000 KRW (riêng khoa Âm nhạc 995,000 KRW)
Khoa Bộ môn Chuyên ngành Thạc sĩ Tiến sĩ

Xã hội – Nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ứng dụng ngôn ngữ
Ngôn ngữ và văn học Pháp
  • Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ học Pháp, Dịch thuật
 
Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ Anh
  • Văn học Anh
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc, Dịch thuật
 
Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
  • Nghiên cứu Nhật Bản
 
Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Hàn
Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử dân tộc
Tôn giáo học
  • Thần học Công giáo
  • Nghiên cứu Tôn giáo, Nghiên cứu Hòa bình
Triết học
  • Triết học phương Tây
  • Triết học phương Đông
Phúc lợi xã hội
  • Phúc lợi xã hội
 
  • Chính sách phúc lợi xã hội
  • Phương pháp luận phúc lợi xã hội
 
Tâm lý học
  • Tâm lý học tư vấn, Tâm lý học lâm sàng, Tâm lý học phát triển
  • Tâm lý học thực nghiệm và nhận thức, Tâm lý học tổ chức và công nghiệp
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kế toán
  • Quản lý Y tế (Ph.D.)
 
Xã hội học
  • Xã hội học
 
 Luật
  •  Luật công, tư pháp
 
Hành chính công
 
  • Khoa học hình sự
 
  • Nghiên cứu Chính sách
  • Hành chính Công

Khoa học tự nhiên

Hóa học
  • Hóa lý
  • Hóa vô cơ
  • Hóa phân tích
  • Hóa hữu cơ
  • Hóa sinh
Khoa học đời sống
  • Sinh học phân tử
  • Sinh học môi trường
  • Kỹ thuật môi trường
Toán học
  • Toán học cơ bản
  • Thống kê
  • Toán tài chính
  • Toán ứng dụng
 
Vật lý
  • Vật lý
Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học Thực phẩm
  • Dinh dưỡng
Nhà ở và tiêu dùng
  • Nghiên cứu tiêu dùng
  • Nghiên cứu nhà ở
 
May mặc
  • May mặc
 
Trẻ em
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Nghiên cứu gia đình
 
Văn hóa cuộc sống
  • Nghiên cứu về người tiêu dùng, Nghiên cứu về nhà ở
  • Nghiên cứu về trẻ em và gia đình, Nghiên cứu về quần áo
 
Zalo
Hotline
0988 327 954