Trường Đại học Quốc gia Kyungpook lấy sự toàn cầu hóa làm mục tiêu cơ bản nằm ở trọng tâm của các mục tiêu giáo dục. Là 1 trong những ngôi trường công lập nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng cao, có sự hợp tác với nhiều ngôi trường danh tiếng trên thế giới và nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên quốc tế. Trường Đại học Quốc gia Kyungpook thu hút sinh viên nước ngoài chọn KNU là điểm đến cho tương lai. Trường Đại học Kyungpook sẽ tìm kiếm và theo đuổi các cam kết tạo mọi cơ hội cho sinh viên và giảng viên mở rộng thêm kinh nghiệm và hiểu biết của họ về thế giới.
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Tên tiếng Hàn: 경북대학교
Tên tiếng Anh: Kyungpook National University
Loại hình: Công lập
Năm thành lập: 1907
Số lượng sinh viên: 38,616 sinh viên
Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/ năm
Địa chỉ:
+ Daegu Main Campus: 80 Daehakro, Bukgu, Daegu 41566 Korea.
+ Sangju Campus: 2559, Gyeongsang-daero, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do 37224 Korea.
Trường Đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc – 경북대학교 được thành lập năm 1946, tiền thân là 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Năm 1951, sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập. Trường không những có lịch sử lâu đời mà còn có nền văn hoá và giáo dục tốt – đào tạo hàng ngàn sinh viên ưu tú mỗi năm và trở thành một trong những trường Đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc.
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Quốc gia Kyungpook:
Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao tặng chứng nhận IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) trong 5 năm liên tiếp
Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường đại học trong nước nổi tiếng là cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài
Năm 2018 ‘Xếp hạng Leiden’ (dẫn đầu 1% tỷ lệ) xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia và thứ 8 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn
2018: ‘US News & World Report’ xếp KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia, thứ 10 tại Hàn Quốc, thứ 5 tại Hàn Quốc trong lĩnh vực nông nghiệp và vật lý trong lĩnh vực ‘Các trường đại học toàn cầu tốt nhất’, xếp thứ 121 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Danh tiếng nghiên cứu địa phương’, đứng thứ 233 trên thế giới trong lĩnh vực ‘Nghiên cứu hợp tác quốc tế’
2017: CWUR (Trung tâm Đại học Thế giới Xếp hạng) xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc
2017: ‘Đại học Jiao Tong Thượng Hải’ xếp hạng KNU ở vị trí số 1 trong số các trường đại học quốc gia tại Hàn Quốc và được xếp hạng trong top 500 trường đại học trên thế giới
Thông tin tuyển sinh:
Điều kiện
Hệ học tiếng
Hệ Đại học
Hệ sau Đại học
+ Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
✓
✓
✓
+ Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
✓
✓
✓
+ Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
✓
✓
✓
+ Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
✓
✓
✓
+ Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0
✓
✓
✓
+ Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
✓
✓
+ Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4
✓
2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
2.1 THÔNG TIN KHÓA HỌC
Đội ngũ giảng viên xuất sắc có nhiều năm kinh nghiệm làm việc và bằng cấp cao trong lĩnh vực giáo dục ngôn ngữ
Tổng cộng có 6 cấp độ được thiết kế để tương ứng với học sinh Phát triển
Học bổng được trao trên cơ sở thành tích học tập và tỷ lệ tham dự
Các hoạt động đa dạng để trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc (Chuyến đi thực địa, sinh viên quốc tế Từ ngày v.v.)
Hỗ trợ cho quá trình học tập và học tập của sinh viên (KLP BUDDY, KSC, v.v.)
Kỳ học
Thành tiền
Phí nhập học
70,000 KRW
Học phí
5,200,000 KRW (chưa bao gồm phí tài liệu)
Bảo hiểm sức khỏe
100,000 KRW/ năm
2.2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Cấp độ
Quá trình
Cấp 1 (Sơ cấp)
Có thể hiểu và sử dụng nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, cấu trúc câu văn, các thì quá khứ, hiện tại, tương lai.
Có thể hiểu và diễn đạt các nội dung đơn giản, gần gũi.
Có thể thực hiện các kỹ năng cơ bản thường nhật như gọi điện, nhờ vả, đề nghị và có khả năng sử dụng các phương tiện, thiết bị công cộng.
Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 2 (Sơ – Trung cấp)
Có thể sử dụng các biểu hiện và ngữ pháp thường được sử dụng trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày.
Có thể và biểu hiện các nội dung của bản thân như công việc, sở thích…
Có thể sử dụng các miêu tả, giải thích cần thiết tại các nơi công cộng như Cục quản lý Xuất nhập cảnh, công ty du lịch, duy trì các mối quan hệ xã hội cần thiết.
Có khả năng đỗ TOPIK 1,2.
Cấp 3 (Trung cấp)
Có thể hiểu và biểu hiện những vấn đề quen thuộc và các vấn đề trong xã hộ như nghề nghiệp, sự kiện, văn hóa, sinh hoạt…
Có thể trau dồi kỹ năng để sử dụng các nội dung và duy trì các mối quan hệ xã hội.
Có thể thực hiện một mức nhất định về công việc, nhiệm vụ đơn giản về tài liệu phù hợp
Có thể diễn đạt bằng lời các biểu hiện thông dụng trừu tượng.
Có khả năng đỗ TOPIK 3.
Cấp 4 (Trung – Cao cấp)
Có thể hiểu tương đối các nội dung thông thường từ các bản tin, báo chí, phóng sự.
Có thể hiểu và thể hiện trôi chảy và chính xác các nội dung xã hội quen thuộc.
Có thể đạt được một mức nào đó kỹ năng ngôn ngữ về lĩnh vực chuyên môn.
Có thể hiểu và thể hiện được các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa một cách toàn diện.
Có khả năng đỗ TOPIK 4,5.
Cấp 5 (Cao cấp)
Có thể sử dụng các từ vựng trừu tượng để thể hiện được các thông tin lưu loát trong xã hội.
Có thể viết về lĩnh vực chuyên môn khi học tập và làm việc.
Có thể lý luận và nắm bắt được ý nói của người ngơi khi nghe các cuộc đàm thoại liên quan đến vấn đề xã hội.
Có thể nắm bắt được nội dung khi đọc báo hoặc xem phóng sự về các vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội.
Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
Cấp 6 (Chuẩn bị lên Đại học hoặc Cao học)
Có thể viết được các tài liệu như thảo luận, diễn thuyết.
Có thể nắm bắt được nội dung hầu hết các bản tin và các cuộc đàm thoại.
Khi đọc các tác phẩm văn học Hàn Quốc có thể nắm bắt được tình huống của tác phẩm cũng như tâm lý văn học.
Có thể hiểu và sử dụng ngữ pháp có quán dụng ngữ, sách chuyên môn có ý nghĩ phức tạp.
Có khả năng đỗ TOPIK 5,6.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
3.1 CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ
Phí đăng ký Online: 80,000 KRW
Khoa
Chuyên ngành
Điều kiện
Học phí/ kỳ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Sử học
Triết học
Ngôn ngữ và Văn học Pháp
Ngôn ngữ và Văn học Đức
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
Ngôn ngữ và Văn học Nga
Hán văn
TOPIK 4 trở lên
1,981,000 KRW
Khoa học Xã hội
Chính trị ngoại giao
Thư viện và Khoa học thông tin
Tâm lý học
Phúc lợi xã hội
Quan hệ công chúng đa phương tiện
TOPIK 4 trở lên
2,019,000 KRW
Xã hội học
Địa lý học
TOPIK 3 trở lên
Khoa học Tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học
Khoa học Sinh học (chuyên ngành Công nghệ sinh học)
Khoa học Hệ thống địa cầu
Kha học sinh học (chuyên ngành Sinh vật học)
Thống kê
TOPIK 3 trở lên
2,379,000 KRW
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
TOPIK 4 trở lên
1,954,000 KRW
Kinh tế thông thương
TOPIK 3 trở lên
Kỹ thuật
Khoa học kỹ thuật và vật liệu mới
Kỹ thuật cơ khí
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc)
Kiến khúc (chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc)
Kỹ thuật xây dựng cầu đường
Hóa học ứng dụng
Kỹ thuật hóa học
Công nghệ phân tử
Công nghệ dệt may
Công nghệ môi trường
Công nghệ năng lượng
TOPIK 3 trở lên
2,531,000 KRW
IT
Kỹ thuật điện tử
Kỹ thuật điện tử
(Chuyên ngành trí tuệ
nhân tạo)
Khoa học máy tính
(Chuyên ngành phần mềm Platform, Chuyên ngành Khoa
học dữ liệu)
Khoa học máy tính
(Chuyên ngành máy
tính trí tuệ nhân tạo)
Khoa học máy tính
(Chuyên ngành tích
hợp ứng dụng toàn
cầu)
Kỹ thuật điện
TOPIK 3 trở lên
2,531,000 KRW
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
Khoa học sinh học
ứng dụng
Y học thực vật
Công nghệ thực phẩm
Khoa học làm
vườn
Khoa học lâm
nghiệp và cảnh
quan
Khoa học sợi và vật
liệu
Đất nông nghiệp và
công nghệ công
nghiệp sinh vật
Kinh tế tài nguyên
lương thực
TOPIK 3 trở lên
2,379,000 KRW
Nghệ thuật
Âm nhạc
Nhạc truyền thống
Âm nhạc
Thiết kế
Mỹ thuật (2,670,000 KRW)
TOPIK 3 trở lên
2,610,000 KRW
Sư phạm
Sư phạm Lịch sử
TOPIK 3 trở lên
1,981,000 KRW
Khoa học Đời sống
Nghiên cứu trẻ em
May mặc
Dinh dưỡng thực phẩm
TOPIK 3 trở lên
2,379,000 KRW
Hành chính công vụ
Hành chính
TOPIK 3 trở lên
1,954,000 KRW
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
Bảo vệ hệ sinh thái
rừng
Tài nguyên thực
vật
Khoa học sinh vật
côn trùng
Chăn nuôi gia súc
Khoa học sinh vật
động vật
Động vật đặc thù/ Ngựa
Du lịch
Thể dục
TOPIK 3 trở lên
2,379,000 KRW
Khoa học Kỹ thuật
Công nghệ phòng chống thiên tai và kiến
thiết
Công nghệ môi
trường an toàn
Công nghệ cơ khí
tinh xảo
Công nghệ ô tô
Phần mềm
Công nghệ hóa học
năng lượng vật liệu
mới
Công nghiệp dịch vụ
thực phẩm ăn uống
Hệ thống thông tin
định vị
Công nghệ công
trường hiện đại
Thiết kế thời trang
may mặc (Chuyên
ngành công nghệ may
mặc)
Thiết kế thời trang
may mặc (Chuyên
ngành Thiết kế thời
trang
TOPIK 3 trở lên
2,531,000 KRW
3.2 HỌC BỒNG
Phân loại
Điều kiện
Mức học bổng
Học viên đang theo học tại Viện Ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
Học viên đã hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại Viện ngôn ngữ ĐHQG Kyungpook
Giảm 16 – 20% học phí kỳ đầu
Học bổng TOPIK
Dành sinh viên mới nhập học
TOPIK 3: 20% học kỳ đầu tiên
TOPIK 4: 40 ~ 42% học kỳ đầu tiên
TOPIK 5: 80 ~ 84% học kỳ đầu tiên
TOPIK 6: 100% học kỳ đầu tiên
Dành cho sinh viên đang theo học
Đạt TOPIK 4 sẽ nhận học bổng 500,000 KRW
Thành tích xuất sắc
7% sinh viên có thành tích xuất sắc
30% sinh viên có thành tích học tập tốt
80% học bổng kỳ tiếp theo
20% học bổng kỳ tiếp theo
4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
4.1 CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ
Khoa
Thạc sĩ
Tiến sĩ
CƠ SỞ DAEGU
Nhân văn
✓
✓
Khoa học Xã hội
✓
✓
Khoa học Tự nhiên
✓
✓
Kỹ thuật
✓
✓
Kinh tế
✓
✓
IT
✓
✓
Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
✓
✓
Nghệ thuật
✓
✓
Sư phạm
✓
✓
Khoa học Đời sống
✓
✓
Hành chính công vụ
✓
✓
CƠ SỞ SANGJU
Môi trường sinh thái
✓
✓
Khoa học Kỹ thuật
✓
✓
4.2 HỌC BỔNG
Việt Hàn sẽ cập nhật các loại học bổng hệ Cao học sớm nhất…