ĐẠI HỌC SUNMOON (선문대학교)

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC SUNMOON (선문대학교)
Ngày: 03/11/2022 03:09 PM

Đại học Sunmoon nổi tiếng là một trong những trường đại học được Quốc tế hóa, thuộc top đầu trong 200 trường đại học lớn nhỏ tại Hàn Quốc. Là một trong những ngôi trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao. Đồng thời, trường cũng thuộc Top 3 trường đại học tại Hàn Quốc được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy.

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 선문대학교
  • Tên tiếng Anh: Sun Moon University
  • Số lượng sinh viên: ~9000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/năm
  • Ký túc xá: ~700,000 KRW/ tháng
  • Ansan Campus: 70, Sunmoon-ro 221 Beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cheonan Campus: 277, Cheonan-daero, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.sunmoon.ac.kr/intro/ 

 Tiền thân của trường Đại học Sunmoon là Chủng viện Thống Nhất (1972), Chủng viện Seong Hwa (1985), cuối cùng chính thức được phê duyệt thành trường Đại học Seong Hwa cuối năm 1989. Năm 1994, trường đổi tên thành Đại học Sunmoon với ý nghĩa nền tảng của sự thật là thấu hiểu trần gian bằng tình yêu đích thực, hiểu thế gian Đức Chúa và con người làm nên. Ngoài ra, cái tên Sunmoon cũng được gắn liền với tôn chỉ “Yêu trời – yêu người – yêu nước”, chú trọng vào tình yêu trong đời sống. Từ đó, cái tên Đại học Sunmoon được giữ đến tận ngày nay.

Đại học Sunmoon chia làm hai cơ sở Asan và Cheonan nhằm xây dựng cho sinh viên trong nước lẫn quốc tế có môi trường học tập và sinh sống tốt nhất. Đa phần du học sinh sẽ thường học tập tại cơ sở Cheonan. Tính đến năm 2020 có khoảng hơn 9000 sinh viên theo học trình độ đại học, hơn 200 sinh viên theo học hệ cao học và gần 700 công nhân viên chức công tác tại trường. Trong đó, khuôn viên ký túc xá trường có thể chứa đến 3700 sinh viên.

Nhờ sự sôi nổi trong hợp tác với nhiều đối tác quốc tế, đại học Sunmoon được đánh giá là một trong những trường có tỷ lệ sinh viên quốc tế cao hàng đầu Hàn Quốc. Thậm chí sinh viên trường còn truyền tai nhau một “giai thoại” khi đến lễ hội trường, rằng họ nghe thấy tiếng Anh và tiếng Nhật còn nhiều hơn tiếng Hàn.

Trường đại học Sunmoon Hàn Quốc – 선문대학교

Một số điểm nổi bật của trường Đại học Sunmoon:

  • Theo Nhật Báo JoongAng năm 2017, đại học Sunmoon: xếp thứ 1 về các trường đại học có tỷ lệ du học sinh, số sinh viên đăng ký ở kí túc xá, hỗ trợ học bổng; xếp thứ 5 trong số những trường đại học có môi trường giáo dục tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm hàng đầu Hàn Quốc, bình quân ở mức 70% sinh viên mỗi khóa.
  • Chú trọng vào việc giao lưu quốc tế, trường có khoảng 1727 sinh viên đến từ 79 quốc gia trên toàn thế giới.
  • Dẫn đầu kỷ nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ 4 thông qua chương trình “đổi mới và thách thức”, đảm bảo chất lượng giáo dục, nghiên cứu tân tiến.
  • Là 1 trong số 3 trường đã được cấp chứng nhận ACE – chứng nhận trường Đại học giảng dạy tốt nhất tại Hàn Quốc.
  • Được bộ giáo dục đánh giá là trường đại học tự cải tiến tốt nhất.

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON

    2.1 THÔNG TIN KHÓA HỌC

Kỳ học Tháng 3-6-9-12
Thông tin khoá học 10 tuần/ kỳ (200 tiếng)
Phí nhập học 100,000 KRW
Học phí 5,200,000 KRW/năm
Phí KTX 691,640 KRW/ 10 tuần
Phí bảo hiểm 78,000 KRW/ 6 tháng
Phí giáo trình 50,000 KRW

 

한국유학종합시스템Study in Korea | run by Korean Government

    2.2 CHƯƠNG TRÌNH HỌC

Cấp học Nội dung
Sơ cấp (1-3)
  • Tìm hiểu nguyên âm và phụ âm; giao tiếp thực tế cơ bản và ngữ pháp.
  • Tìm hiểu cấu trúc câu, từ vựng cơ bản; hướng dẫn cách tự viết thư đơn giản.
  • Tự giới thiệu bản thân, giảng dạy những kiến thức cơ bản để có thể tự tìm hiểu về những thông tin sinh hoạt cơ bản.
  • Mức độ TOPIK 1, 2.
Trung cấp (4-6)
  • Những từ vựng dùng trong giao tiếp sinh hoạt,  từ vựng viết tắt thông thường, từ Hán Hàn và cách phát âm.
  • Đào tạo để có thể tự vận dụng và mở rộng kiến thức ngữ pháp, từ vựng.
  • Giao tiếp trong sinh hoạt ở mức độ xem được các bản tin thời sự ngắn…
  • Mức độ TOPIK 3, 4.
Cao cấp (7-9)
  • Tìm hiểu về từ vựng chuyên môn, thành ngữ, tục ngữ.
  • Tìm hiểu các từ vựng mới và nâng cao ngữ pháp, nâng cao hiểu biết văn hoá.
  • Hiểu được những phim truyền hình dài tập, bản tin thời sự, đủ trình độ theo học các khoá học tại đại học.
  • Mức độ TOPIK 5, 6.

 

SUNMOON UNIVERSITY MAIN BUILDING | Mapio.net

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON

    3.1 CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ

  • Phí tuyển sinh: 40,000 KRW
Trường Khoa Học phí

Khoa học xã hội và Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Phúc lợi xã hội
  • Tâm lý học
  • Luật
  • Truyền thông và Quan hệ công chúng
  • Luật – Cảnh sát
  • Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu
  • Hành chính – Doanh nghiệp nhà nước
6,638,000 KRW ~  7,338,000 KRW

Kinh doanh quốc tế 

  • Ngoại ngữ (Ngôn ngữ Anh, Trung Quốc học, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Tây Ban Nha và Mỹ Latin)
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh IT
  • Kinh tế toàn cầu
  • Hàng không Du lịch
  • Chinh trị – Quốc tế
 

Thần học

  • Thần học
 

Khoa học sức khỏe

  • Kỹ thuật Dược và Công nghệ sinh học
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Y học Thuỷ sản
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Nha khoa
  • Cấp cứu
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật An toàn trong Xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Công nghệ thông tin thông minh
  • Kỹ thuật Màn hình và Bán dẫn
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Vật liệu tân tiến
  • Công nghiệp năng lượng hóa học
  • Kỹ thuật Công nghiệp và Quản lý
~ 8,234,000 KRW

Tích hợp Công nghệ và Phần mềm

  • Kỹ thuật máy tính
  • Phần mềm AI
  • Công nghệ Ô tô tương lai
 

Nghệ thuật – Thể chất

  • Thiết kế
  • Nghệ thuật phim ảnh
  • Thể thao
  • Võ thuật
7,658,000 KRW ~ 8,234,000 KRW

 

Trường Đại học Sunmoon Hàn Quốc - 선문대학교 - Zila Education

    3.3 HỌC BỔNG

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Dành cho SV mới
  • TOPIK 5 trở lên
Miễn 60% học phí
  • TOPIK 4
Miễn 55% học phí
  • TOPIK 3
Miễn 50% học phí
  • Có chứng chỉ tiếng Anh  (TOEFL 550, CBT 210, IBT 80, IELST 5.5, TEPS 550 trở lên)
Miễn 50% học phí
  • Ứng viên vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn của Đại học Sunmoon
Miễn 40% học phí
Dành cho SV đang theo học
  • GPA 4.2 trở lên
Miễn 100% học phí
  • GPA từ 4.0 đến dưới 4.2
Miễn 80% học phí
  • GPA từ 3.6 đến dưới 4.0
Miễn 60% học phí
  • GPA từ 3.0 đến dưới 3.6
Miễn 50% học phí
  • GPA từ 2.5 đến dưới 3.0
Miễn 30% học phí
  • GPA từ 2.0 đến dưới 2.5
Miễn 20% học phí

 

4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON

    4.1 CHUYÊN NGÀNH

Trường Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ

Khoa học xã hội và nhân văn 

  • Tâm lý học Giáo dục
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
  • Luật
  • Nghiên cứu Thần học
  • Nghiên cứu Hàn Quốc
  • Khoa học Hành chính công 
  • Kinh tế Quốc tế
  • Quan hệ Quốc tế
  • Nghiên cứu TESOL
 

Viện Khoa học Tự nhiên và Thể thao

  • Điều dưỡng
  • Khoa học Nano
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học Sinh học ứng dụng
  • Thể thao
  • Y học tổng hợp
 

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật Cơ khí 
  • Kỹ thuật Vật liệu nâng cao 
  • Kỹ thuật Ô Tô thông minh 
  • Khoa học và Công nghệ Hợp nhất
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Điện tử và Máy tính
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Công nghiệp
  • Công nghệ sinh học
 
  • Khoa học Đời sống và Kỹ thuật Hóa sinh 
  • Khoa học Sinh học ứng dụng 
 

Tổng hợp

  • Tích hợp dữ liệu Bio
  • Tích hợp IT và trí tuệ thông minh
   

Giáo dục toàn cầu

  • Tâm lý học Giáo dục
  • Giáo dục Đa văn hóa
  • Sư phạm tiếng Hàn
   
Văn hóa – Xã hội tương lai
  • Content Văn hóa – Du lịch
  • Pháp vụ Bất động sản
   

Quản lý sức khỏe

  • Tư vấn tâm lý Gia đình
  • Liệu pháp Y học tự nhiên
   

Kỹ thuật công nghiệp tương lai

  • Công nghiệp tổng hợp
   

Lưu ý: Những sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh như TOEFL 530, CBT 1977, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 326 điểm trở lên có thể đăng ký học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.

    4.2 CHƯƠNG TRÌNH HỌC, HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG HỆ THẠC SĨ

  • Phí nhập học: 783,000 won
Trường Khoa Học phí Học bổng
Hội nhập Tương lai
  • Tư vấn Gia đình
2,968,000 KRW
  • TOPIK 5 trở lên: miễn 40% học phí
  • TOPIK 4: Miễn 35% học phí
  • TOPIK 3: miễn 30% học phí
  • Tư vấn Giáo dục
2,908,000 KRW 
  • Giáo dục Đa văn hoá
2,908,000 KRW 
  • Tư pháp Tài sản Bất động sản
2,908,000 KRW 
  • Công nghiệp tổng hợp
3,200,000 KRW
  • Sư phạm tiếng Hàn
2,908,000 KRW 
  • Liệu pháp Y học tự nhiên
3,786,000 KRW
  • TOPIK 3: Giảm 300,000 KRW

* Thời hạn khóa học: 5 kỳ, các lớp học vào buổi sáng và tối.

    4.3 HỌC PHÍ

  • Phí nhập học: 783,000 won
Trường Hệ thạc sĩ Hệ tiến sĩ
Khoa học Xã hội và Nhân văn 3,773,000 KRW 4,454,000 KRW
Khoa học tự nhiên và Thể thao 4,200,000 KRW 4,901,000 KRW
Kỹ thuật 4,667,000 KRW 5,391,000 KRW

 

Đại Học Sunmoon Hàn Quốc – TOP 3 Trường Giảng Dạy Xuất Sắc Nhất Xứ Kim Chi  - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ

    4.4 HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ HỆ CAO HỌC

Điều kiện Hệ thạc sĩ  Hệ tiến sĩ
  • Sinh viên chính quy
Miễn 80% học phí  
  • TOPIK 5 
  • TOEFL iBT 91, CBT 233, PBT 577 
  • IELTS 7.0
  • TEPS 700
Miễn 50% học phí Miễn 40% học phí
  • TOPIK 4
  • TOEFL iBT 81, CBT 217, PBT 553 
  • IELTS 6.5
  • TEPS 650
Miễn 40% học phí  Miễn 30% học phí
  • TOPIK 3
  • TOEFL iBT 71, CBT 197, PBT 530 
  • IELTS 5.5
  • TEPS 600
Miễn 30% học phí Miễn 20% học phí

 

5. KÝ TÚC XÁ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNMOON

  • Phí KTX: 691,640 KRW/ kỳ
  • Phí đã bao gồm 10 bữa ăn/ tuần. Chưa gồm phí phát sinh trong kỳ nghỉ và chi phí có thể thay đổi.
  • Sinh viên mới nhập học phải ở ký túc xá tối thiểu 3 tháng đầu.
Tầng Trang thiết bị
7F

Phòng ngủ

(Phòng 4 người gồm điều hoà, Wi-fi, tủ đồ, bàn học kèm giường tầng…)

*Mỗi tầng có phòng tắm và nhà vệ sinh chung

6F
5F
4F
3F
2F Phòng bảo vệ, phòng quản lý, phòng khách, phòng chờ, phòng học, nhà ăn…
1F Nhà ăn, cửa hàng tiện lợi, phòng gym, bếp, phòng giặt đồ, phòng đọc sách
Zalo
Hotline
0988 327 954