ĐẠI HỌC INHA

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC INHA
Ngày: 09/09/2022 03:55 PM

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Trường Đại học Inha Hàn Quốc (Incheon)
  • Tên tiếng Hàn: 인하대하교
  • Tên tiếng Anh: Inha University
  • Năm thành lập: 1954
  • Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5,480,000 Won/ năm
  • Kí túc xá: 1,080,000 Won/6 tháng (phải đặt cọc thêm 500,000 Won)
  • Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
  • Website: www.inha.ac.kr

Vào tháng 4/1954, trường Đại học Inha được thành lập theo đề nghị của tổng thống Syngman Rhee với mục tiêu tạo dựng một mô hình tương tự với MIT (Học viện công nghệ Massachusettes)  nhằm đẩy mạnh lĩnh vực kỹ thuật ở Hàn Quốc. Đại học Inha có thế mạnh về chất lượng giảng dạy, chú trọng đào tạo khoa học tự nhiên và công nghệ. Nơi đây được mệnh danh là chiếc nôi nuôi dưỡng và đào tạo các kỹ sư, quản lý và các chuyên gia có chất lượng cao. Trải qua hơn 60 năm, trường đang ngày càng vững chắc để khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.

Trường còn nổi tiếng về việc được lòng sinh viên quốc tế nhờ những chính sách hỗ trợ, quan tâm đến đời sống của các bạn sinh viên. Không chỉ mang lại một môi trường học tập một cách tốt nhất tại trường, mà trường còn tổ chức những buổi trải nghiệm giao lưu văn hóa dã ngoại để du học sinh có thể tìm hiểu thêm về văn hóa và cuộc sống Hàn Quốc.

Mỗi năm, tại Đại học Inha sẽ có 2 lễ hội chính là the Solidarity Festival (Daedongje) được tổ chức vào tháng 5 và The Flying Dragon Athetics Fesival được tổ chức vào tháng 10. Những lễ hội này đều được sinh viên của trường Inha mong đợi với những hoạt động vui chơi hấp dẫn, đặc biệt là những ngôi sao KPOP hàng đầu xứ kim chi.

Một vài điểm nổi bật về trường

  • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
  • Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc

 2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

2.1. HỌC PHÍ HỆ TIẾNG HÀN

Phí xét hồ sơ 60,000 KRW
Học phí 5,480,000 KRW/1 năm
Kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
Phí bảo hiểm 200,000 KRW/ 7 tháng
Phí đưa đón sân bay 50,000 KRW/ 1 lần
Phí KTX 1,580,000 KRW/ 6 tháng

2.2. HỌC BỔNG HỆ TIẾNG HÀN

Trình độ tiếng Anh Bằng TOPIK Học bổng Ghi chú
1/2 học phí (Chỉ dành cho học kỳ đầu tiên) Chỉ cấp học bổng này cho học viên đăng ký từ hai học kỳ trở lên
IELTS 7+ hoặc TOEFL IBT 96+ Cấp 5+ 1/4 học phí (Chỉ dành cho học kỳ đầu tiên)
Học bổng dựa trên thành tích học tập Học bổng tối đa 50% học phí cho những học viên xuất sắc sau mỗi học kỳ Dành cho học viên đang theo học


3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

3.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí xét tuyển: 105,000 KRW

Trường Ngành học Học phí (1 kỳ)

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
4,492,000 KRW

Tích hợp SW tiên tiến

  • Khoa học máy tính
 

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
4,174,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
  • Truyền thông
  • Kinh tế học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Trẻ em học
  • Phúc lợi xã hội
4,174,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung Quốc học
  • Quản lý & Nội dung văn hóa
3,498,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính & Ngân hàng toàn cầu
  • Logistics
  • Thương mại quốc tế
3,498,000 KRW

Nghệ thuật và Thể thao

  • Mỹ thuật
  • Design Convergence
  • Cơ thể động lực học
  • Thiết kế thời trang và dệt may
4,492,000 KRW
  • Theater & Film
4,768,000 KRW

Y khoa

  • Điều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)
4,174,000 KRW

SGCS (Quốc tế học)

  • IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)
  • ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)
3,498,000 KRW


3.2. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC

Dành cho sinh viên mới:

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng TOPIK TOPIK 4 trở lên Miễn 30% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 trở lên Miễn 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học) Miễn phí nhập học

Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

 

(không dành cho SGCS)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1

Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1

Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 2 năm
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 kỳ
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1


Dành cho sinh viên đang theo học:

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Dành cho SGCS GPA 4.30 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 4.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
GPA 3.50 trở lên Miễn 1/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/4 học phí
Dành cho các chương trình còn lại GPA 4.20 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 3.75 trở lên Miễn 2/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
Ngoại trừ học kỳ đầu tiên, học bổng sẽ được trao khi sinh viên đạt được 15 tín chỉ trở lên từ học kỳ trước sau khi đăng ký đủ 16 tín chỉ. Trong học kỳ 8 (học kỳ 10 đối với chuyên ngành Kiến trúc) cần đạt ít nhất 9 tín chỉ, sau khi đăng ký 12 tín chỉ.


4. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

Nhằm tạo điều kiện về nơi ở cho các bạn mới nhập cảnh, Trung tâm ngôn ngữ đại học Inha có ký túc xá dành cho cả sinh viên mới nhập học. Ký túc xá nằm cách cổng sau của trường đại học khoảng10 phút đi bộ, giá phòng rẻ, có đầy đủ thiết bị nhà bếp giúp học sinh giải quyết vấn đề bữa ăn nên là nơi tìm đến đầu tiên của rất nhiều học sinh.

Phí ký túc xá

· Tiền cọc : 500.000 won
· Tiền phòng : 450.000 ~ 570.000 won/1 người trong 10 tuần (Miễn phí internet, tiền nước)

Room Type

· 2 người 1 phòng

Thiết bị

· Nhà vệ sinh riêng, thiết bị nhà bếp, giường, bàn, ghế, điều hòa, dây mạng LAN, tủ quần áo, giá sách, tủ lạnh, bồn rửa, lò vi sóng…

Vị trí

· 232 Yonghyun Officetel , Judae-ro, Nam-gu, Incheon
· Số102,  24 Daeryung Villa đường Gyeonginnam, quận Nam-gu, thành phố Incheon

Thời gian hợp đồng

· 10 tuần

* Phí ký túc xá có thể thay đổi không có thông báo trước tùy theo tình trạng của ký túc.

Zalo
Hotline
0988 327 954