ĐẠI HỌC MYONGJI

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC MYONGJI
Ngày: 19/09/2022 03:05 PM

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên tiếng Anh: Myongji University
  • Năm thành lập: 1948
  • Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
  • Website: https://www.mju.ac.kr

Đại học myongji Hàn Quốc thành lập vào năm 1948, được xây dựng trên tinh thần của đạo Tin lành do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tuởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy, mục tiêu của trường là đào tạo ra các nhân tài có thể góp phần vào việc cống hiến vào sự phát triển của xã hội, phát triển đất nước và văn hóa dân tộc.

Trường có hai chi nhánh gồm chi nhánh Nhân văn tại Seoul và chi nhánh Tự nhiên tại Youngji, mỗi cơ sở đều có đội ngũ giáo sư giàu kinh nghiệm và có thực lực, hệ thống giáo dục xuất sắc và hệ thống cơ sở vật chất hiện đại với phong cảnh tuyệt đẹp.

Đại học Myongji có 9 đại học chuyên khoa với 45 khoa chuyên ngành. Hơn 15000 sinh viên đang theo học, có 47 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, 45 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, 20 chuyên ngành đào tạo kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ với hơn 1900 nghiên cứu sinh đang theo học.

Một số thành tích nổi bật của Đại học Myongji Hàn Quốc:

  • Top 23 trường Đại học danh giá tại Hàn Quốc
  • Năm 2008, Myongji được chọn là tổ chức đào tạo sinh viên Quốc tế, nhận được tài trợ Chính phủ Hàn Quốc
  • Được hiệp hội kiến trúc Quốc tế (UIA) thẩm tra, thừa nhận chương trình đào tạo kiến trúc 5 năm
  • Là trường thứ 2 trên thế giới (đầu tiên tại châu Á) đạt điểm chuẩn toàn diện (năm 2011)
  • Nhận được giấu chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh do viện thẩm định giáo dục Hàn Quốc (KABEA) cấp

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

Phí tuyển sinh

50.000krw

Không hoàn trả

Học phí (1 năm)

Campus Yosin: 4.800.000krw

Campus Seoul: 5.600.000krw

 

Phí ký túc xá (4 tháng)

799.000krw

4 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn

Tổng (KRW)

5.649.000krw

 

 

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

2.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí đăng ký: 120,000 KRW

Phí nhập học: 598,000 KRW

Chương trình Cử nhân Thạc sỹ Tiến sỹ
Khoa học xã hội nhân văn

Nhân văn: Ngôn ngữ & văn học Hàn / Trung / Anh / Nhật, Lịch sử, Khoa học thư viện, Ả rập học, Mỹ thuật, Triết học, Sáng tạo nghệ thuật

 

Khoa học xã hội: Hành chính công, Kinh tế, Khoa học chính trị & ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Hướng dẫn thanh thiếu niên

Luật

3,545,000 KRW
(Medial digital 3,582,000 KRW)
4,503,000 KRW 4,541,000KRW
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh, Quản trị thông tin, Thương mại & kinh doanh quốc tế, Bất động sản 3,575,000 KRW 4,503,000 KRW 4,541,000KRW

Khoa học Tự nhiên

Toán, Vật lý, Hóa, Thực phẩm dinh dưỡng, Thông tin khoa học đời sống 4,326,000 KRW 5,260,000 KRW 5,384,000KRW
Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật
Công nghệ điện khí, Công nghệ điện tử, Công nghệ thông tin, Công nghệ hóa học, Nguyên liệu mới, Công nghệ môi trường, Công nghệ máy tính, Khoa học công trình môi trường, Công nghệ giao thông, Công nghệ máy móc, Công nghệ kinh doanh công nghiệp 4,774,000 KRW 5,904,000 KRW  5,933,000KRW
Nghệ thuật

Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Cờ vây, Nghệ thuật (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc, nhạc kịch, điện ảnh)

 

 

4,747,000 ~ 5,181,000 KRW 5,904,000 KRW  5,933,000KRW
Kiến trúc
Khoa kiến trúc (hệ 5 năm): Thiết kế không gian 5,181,000 KRW 5,904,000 KRW  5,933,000KRW

3. HỌC BỔNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC 

Học bổng cho sinh viên mới

  • Người chưa có bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt phí bằng cách giảm 20% tiền học phí
  • Đạt TOPIK cấp 3: giảm 40% học phí diện học bổng người nước ngoài
  • Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí ( 40% diện học bổng người nước ngoài + 20% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
  • Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 30% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)
  • Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí (40% diện học bổng người nước ngoài + 40% hỗ trợ tiền sinh hoạt phí)

Học bổng cho sinh viên đang theo học

Học bổng được trao dựa vào thành tích của học kỳ truớc+ Đạt thành tích học kỳ trước 4.0 [A] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 100% tiền học phí

+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.5 [B+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 50% tiền học phí

+ Đạt thành tích học kỳ trước 3.0 [B] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 40% tiền học phí

+ Đạt thành tích học kỳ trước 2.5 [C+] trở lên: trao học bổng người nước ngoài, giảm 20% tiền học phí

Vào mỗi học kỳ bắt buộc đạt được 12 tín chỉ

Trợ cấp TOPIK cho sinh viên đang theo học

  • Sinh viên đạt TOPIK cấp 4 sau khi nhập học: trợ cấp 300.000 won tiền trợ cấp
  • Sinh viên đã được nhận học bổng khi nhập học thì không được nhận học bổng này

Học bổng hệ sau Đại học

  • Học bổng toàn phần 100%:+ Sinh viên được giáo sư tiến của để làm nghiên cứu sinh
    + TOPIK 5 trở lên hoặc TOEFL iBT 80 trở lên
    + Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 phải đạt điểm trung bình 3.5 trở lên
  • Học bổng 50%
    + Dành cho tất cả du học sinh người nước ngoài
    + Để duy trì học bổng thì từ học kỳ 2 điểm trung bình mỗi kỳ phải đạt từ 4.0 (A) trở lên. 3,5 (B+) trở lên 30% học bổng, dưới 3.5 (B+) không còn học bổng

4. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC MYONGJI

KÝ TÚC XÁ
SEOUL CAMPUS (không bao gồm phí ăn)
Loại phòng 16 tuần (1 kỳ) Kỳ nghỉ
4 tuần 8 tuần
2 người 1.312,000 won 260 USD 500 USD
4 người 958,000 won 200 USD 370 USD
YONGIN CAMPUS (Bao gồm 20 phiếu ăn)
2 người 1,302,000 won 15 USD/ ngày
4 người 934,000 won 10 USD/ ngày
Zalo
Hotline
0988 327 954