ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN
Ngày: 16/09/2022 09:07 AM

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1981
  • Số lượng sinh viên: 11,678 người (2020)
  • Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
  • Địa chỉ: 65, Geumsaem-ro 485beon-gil, Geumjeong-gu, Busan
  • Website: https://www.bufs.ac.kr/

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) được thành lập vào năm 1981. Đây là trường đại học tư thục chuyên về ngoại ngữ do Học viện Seongji điều hành. BUFS hiện đang là một trong những trưởng giảng dạy ngoại ngữ xuất sắc nhất Hàn Quốc.

Với mục tiêu “Bồi dưỡng chuyên gia quốc tế có thể đóng góp vào sự nghiệp phát triển xã hội quốc tế và sự phát triển quốc gia, toàn vẹn về năng lực cũng như ý thức tự giác với nhiệm vụ là một công dân toàn cầu”, Trường luôn đề ra những hoạt động thiết thực về học tập để giúp sinh viên học tốt ngoại ngữ và hiểu biết thêm về văn hóa cộng đồng quốc tế.

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện nay có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo về nhiều lĩnh vực khác nhau như: Nghiên cứu quốc tế, kinh doanh quốc tế, CNTT,…

Khuôn viên trường chỉ cách các khu trung tâm của Busan khoảng 2-4 km nên rất di chuyển thuận tiện. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợ đi ngang qua trường.

Một số điểm nổi bật về Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014.
  • Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

Học phí 4,800,000 KRW/1 năm
Phí đăng ký 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 70,000 KRW
Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)


3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

3.1. CHUYÊN  NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí nhập học: 325,000 KRW

Đại học Khoa Học phí (1 kỳ)

Anh – Nhật – Trung

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
2,863,000 KRW
  • Tiếng Nhật
  • Dung hợp D2 (Anh – Trung)
3,236,000 KRW

Dung hợp Nhân văn toàn cầu

  • EU (Văn hóa Ngôn ngữ Đức; Văn hóa Ngôn ngữ Pháp; Văn hóa Ngôn ngữ Ý)
  • Thương mại khu vực EU
  • Trung Nam Mỹ (Tiếng Tây Ban Nha; Tiếng Bồ Đào Nha)
  • Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ – Nga (Ngôn ngữ – Thương mại Nga; Trung Á – Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Khu vực Ả Rập
  • Ấn Độ (Ngôn ngữ Văn hóa Ấn Độ; Thương mại khu vực Ấn Độ)
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Thương mại Ngoại giao – Du lịch Lịch sử (Du lịch Lịch sử; Ngoại giao)
2,863,000 KRW
  • Đông Nam Á (Tiếng Thái; Tiếng Indonesia-Malaysia; Tiếng Việt; Tiếng Myanmar; Tiếng Philippin; Tiếng Campuchia; Tiếng Lào; Xử lý ngôn ngữ ICT)
  • Nhân tài sáng tạo Paideia
3,236,000 KRW

Kinh doanh toàn cầu

  • Kinh doanh (Kinh doanh; Kế toán)
  • Thư ký Quốc tế
  • Tín dụng Kinh tế
  • Marketing – Thương mại Quốc tế (Thương mại Quốc tế; Marketing Quốc tế)
2,863,000 KRW

Sáng tạo toàn cầu

  • Dung hợp Thông tin Truyền thông
  • Quốc tế
3,236,000 KRW
  • Phúc lợi xã hội
3,138,000 KRW
  • Kinh doanh Thể dục Thể thao (Xã hội Thể thao; Kinh doanh Thể thao)
3,405,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát hành chính)
2,863,000 KRW
  • Cảnh sát bảo mật thông tin (Cảnh sát mạng; Bảo mật thông tin)
3,881,000 KRW

IT toàn cầu

  • Công nghệ phần mềm máy tính
  • Công nghệ Robot
  • IT nhúng
3,881,000 KRW


3.2. HỌC BỔNG

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
TOPIK TOPIK 4 200,000 KRW
TOPIK 5 400,000 KRW
TOPIK 6 600,000 KRW
Chứng chỉ ngoại ngữ TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 Giảm 30% học phí học kỳ đầu
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 Giảm 40% học phí học kỳ đầu
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 (hoặc Ứng viên có ngôn ngữ mẹ để/ngôn ngữ thứ hai là tiếng Anh) Giảm 50% học phí học kỳ đầu
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 Giảm 60% học phí học kỳ đầu
GPA GPA 2.5/4.5 trở lên Giảm 10% học phí
GPA 3.0/4.5 trở lên Giảm 30% học phí
GPA 3.5/4.5 trở lên Giảm 50% học phí
Khác
  • Ứng viên đến từ các đối tác
  • Ứng viên đã hoàn thành ít nhất một kỳ ở Viện ngôn ngữ của trường
  • Sở hữu Visa F1, F2, F4, F5
Giảm 100% phí nhập học và 30% học phí học kỳ đầu


4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

4.1. CAO HỌC THÔNG THƯỜNG

Lĩnh vực Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Xã hội nhân văn
  • Ngôn ngữ – Văn học Anh
  • Ngôn ngữ – Văn học Nhật
  • Trung Quốc và ngôn ngữ Trung
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục đa văn hóa
  • Hàn Quốc học
  • Châu Âu học
  • Địa Trung hải học
  • Trung Nam Mỹ học
  • Đông Nam Á học
  • Nga, Trung Á, Ấn Độ học
  • Kinh doanh quốc tế
 
  • Khu vực học
 
Công nghệ thông tin
  • ICT tổng hợp
Nghệ thuật thể thao
  • Xã hội học thể dục


4.2. CAO HỌC KHÁC

Cao học Ngành Thạc sĩ Tiến sĩ
Sư phạm
  • Sư phạm Tiếng Anh
  • Sư phạm Tiếng Việt
  • Giáo dục tiếng Hàn cho người nước ngoài
  • Giáo dục thể chất
 
Biên – phiên dịch
  • Hàn – Anh
  • Hàn – Nhật
  • Hàn – Trung
 
Kinh doanh – Công nghiệp
  • Kinh doanh (MBA)
  • Thương mại – Mậu dịch Hàn – Trung
  • Cảnh sát hành chính
  • Tư vấn phúc lợi xã hội
  • 3D – Robot tổng hợp
  • Giáo dục tiếng Trung cho trẻ em
  • Vật lý trị liệu
 
Golf quốc tế
  • Golf thương mại
  • Kỹ thuật Golf


4.3. HỌC PHÍ

  Thạc sĩ (1 kỳ) Tiến sĩ (1 kỳ)
Nhân văn 3,750,000 KRW 3,900,000 KRW
Thể thao – Khoa học tự nhiên 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW
CNTT 4,860,000 KRW 4,950,000 KRW
Kinh doanh 4,360,000 KRW 4,580,000 KRW5


5. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

Trường hiện có 2 khu ký túc xá, một ở trong khuôn viên trường, và một ở ngoài khuôn viên trường, cách trường 3km. Ký túc xá khang trang, sạch sẽ với đầy đủ tiện nghi như: Wifi, điều hòa, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, phòng giặt ủi, phòng ăn, phòng tập thể dục,….

KTX Hạng mục Chi phí (KRW/tháng) Chi phí (VNĐ/kỳ)
Tòa trong trường Phí đăng ký 100.000  2.000.000
3 tháng KTX 806.000 16.120.000
6 tháng KTX 1.159.000 23.180.000
Tiền ăn 110 bữa 319.000 6.380.000
Tòa ngoài trường 6 tháng phòng đôi 1.400.000 28.000.000
6 tháng phòng 3 1.100.000 22.000.000
Zalo
Hotline
0988 327 954