ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL
Ngày: 28/09/2022 09:27 AM

1. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Năm thành lập: 1900
  • Số lượng sinh viên: 29.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,320,000 – 6,920,000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 850,000 – 1,000,000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Website: http://www.useoul.edu/

Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.

Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).

Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.

Là 1 trong "Bộ ba bầu trời" (SKY) bên cạnh Đại học Korea và Đại học Yonsei, Đại học quốc gia Seoul là ước mơ của tất cả sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên quốc tế. Hàng năm, trong số 70% sinh viên tham gia kỳ thi đại học, chỉ có 2% trong số đó trúng tuyển vào "bộ ba bầu trời". 

Đại học quốc gia Seoul hiện nay có liên kết đào tạo với gần 100 quốc gia và 156 trường đại học trên thế giới. Trong đó có một số trường đại học nổi tiếng thế giới như Đại học Harvard, Đại học Standford, Đại học Tale… Đồng thời, có liên kết thân thiết với hơn 700 viện nghiên cứu hàng đầu của 40 quốc gia trên thế giới. Nếu bạn là sinh viên xuất sắc, bạn sẽ có cơ hội được đến các viện nghiên cứu này với vai trò là một nghiên cứu sinh do trường Seoul gửi đi.

Là ngôi trường danh tiếng bậc nhất nên trường cũng là nơi đào tạo được những nhân tài và nổi tiếng của Hàn Quốc và thế giới từng theo học như:

  • Chung Unchan – cựu thủ tướng Hàn Quốc
  • Ban Kimoon – tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
  • Kim Byeongchul – chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc
  • Rebekah Kim – giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
  • Lee Sooman – giám đốc điều hành SM Entertainment
  • Lee Yoonwoo – CEO Samsung… 
  • …. Và rất nhiều nhận vật quyền lực khác trong giời showbiz Hàn

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

2.1. HỌC PHÍ

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
6,920,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) 60,000 KRW

Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.

  • Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
  • Tài liệu ~ 25.000 KRW
6,320,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20)

2.2. HỌC BỔNG

  • Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
  • Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
  • SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

3.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ  HỆ ĐẠI HỌC 

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Thẩm mỹ
2,442,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
2,442,000 KRW
  • Nhân loại học
  • Tâm lý học
  • Địa lý học
2,679,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,975,000 KRW
  • Khoa học toán học
2,450,000 KRW

Điều dưỡng

2,975,000 KRW

Quản trị kinh doanh

2,442,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật và Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật điện và máy tính
  • Kỹ thuật và Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật sinh học và hóa học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2,998,000 KRW

Khoa học đời sống & Nông nghiệp

  • Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn
2,442,000 KRW
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
2,975,000 KRW

Mỹ thuật

  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế
3,653,000 KRW

Giáo dục

  • Giáo dục
  • Giáo dục tiếng Hàn
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Xã hội học
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
2,442,000 KRW
  • Giáo dục Lý
  • Giáo dục Hóa
  • Giáo dục Sinh
  • Giáo dục Khoa học trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 KRW
  • Giáo dục Toán
2,450,000 KRW

Sinh thái con người

  • Khoa học người tiêu dùng
  • Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
2,442,000 KRW
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
2,975,000 KRW

Thú y

  • Dự bị Thú y (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Thú y (4 năm)
4,645,000 KRW

Âm nhạc

  • Âm nhạc thanh nhac
  • Soạn nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,961,000 KRW

Y khoa

  • Dự bị Y khoa (2 năm)
3,072,000 KRW
  • Y khoa (4 năm)
5,038,000 KRW

Nghệ thuật khai phóng

2,975,000 KRW

3.2. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC 

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng chính phủ (KGS) SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm
  • Miễn 100% học phí 4 năm
  • Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng
  • Vé máy bay một chiều
  • Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm
Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA
  • Tối đa học phí 8 kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

  • 500,000 KRW/ tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học
  • 2,000,000 KRW/ tháng
  • Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc
  • Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
  • Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng

 

4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

4.1. CHUYÊN NGÀNH VÀ HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC

Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội   3,278,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,851,000 KRW
Khoa học đời sống & nông nghiệp Kinh tế nông nghiệp 2,474,000 KRW
Chuyên ngành khác 3,013,000 KRW
Quản trị kinh doanh   3,278,000 KRW
Luật   3,278,000 KRW
Nhân văn   3,278,000 KRW
Kỹ Thuật   3,997,000 KRW
Mỹ Thuật   4,855,000 KRW
Âm nhạc   5,093,000 KRW
Giáo dục Giáo dục xã hội 3,148,000 KRW
Giáo dục thể chất 3,971,000 KRW
Sư phạm toán 3,156,000 KRW
Sinh thái con người Tiêu dùng, trẻ em 3,148,000 KRW
Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc… 3,851,000 KRW
Dược   4,746,000 KRW
Thú y Lâm sàng 5,789,000 KRW
Cơ bản 5,363,000 KRW
Điều dưỡng   3,971,000 KRW
Nha khoa Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW
Y Lâm sàng 6,131,000 KRW
Cơ bản 4,931,000 KRW

4.2. HỌC BỔNG HỆ CAO HỌC

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học

Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA

Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS)

SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học

2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc

Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

 

5. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL HÀN QUỐC

Phòng đơn

Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1,600,000 KRW/ kỳ

Phòng đôi

Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 800,000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1,000,000 KRW/ kỳ (giường đơn)

 

Zalo
Hotline
0988 327 954