I. GIỚI THIỆU CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC – 순천대학교
- Tên tiếng Hàn: 순천대학교
- Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU)
- Năm thành lập: 1935
- Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm
- Học phí chuyên ngành: 472,000 ~ 873,000 KRW/kỳ
- Ký túc xá: 1,100,000 KRW/ 6 tháng
- Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
- Website: scnu.ac.kr
Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Sunchon là Trường Nông nghiệp Cộng đồng Suchon, được thành lập vào năm 1935. Sau đó trường lần lượt đổi tên thành Trường Trung cấp Nông nghiệp Suchon (1946), Trường Kỹ thuật Nông nghiệp Sunchon (1965)…Vào năm 1982 trường mở hệ Đại học (hệ 4 năm). Năm 1991, thăng cấp thành trường Đại học Tổng hợp Sunchon (bao gồm khoa Nông nghiệp, Giáo dục, Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Kỹ thuật và Tự nhiên).
Trưởng sở hữu cho mình nét độc đáo “có một trong hai”. Những vật tượng trưng của trường lần lượt như sau: Cây thông (Deciduous Cypress), Hoa mơ và Chim đại bàng.
Nằm ở ví trí địa lý thuận lợi tại Suncheon-si, Jeollanam-do với những phương thức di chuyển đa dạng, các bạn có thể dùng mọi phương tiện để thuận tiện đến trường.
- Chỉ mất 30 phút đi taxi từ sân bay Yeonsu, 10 – 20 phút đi từ ga tàu Suncheon.
- Là điểm dừng của rất nhiều tuyến xe buýt thuận lợi cho các bạn đi đến bất cứ nơi nào mình muốn.
Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Sunchon
Nền tảng giáo dục của trường dựa trên hai từ “Chân lý” và “Sáng tạo”. Chính vì thế trong suốt gần 90 năm thành lập và đào tạo, trường đã đạt những thành tích nổi bật như sau:
- Thuộc TOP những trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc.
- Hạng 59 những trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (theo CWUR Rank 2021 – 2022)
- Thuộc TOP 100 trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc (theo EduRank 2021)
- Thuộc TOP 600 BXH trường Đại học Châu Á (theo QS năm 2022)
II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
2.1. THÔNG TIN KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
Trình độ: 6 cấp độ (cấp 1 ~ 6) | |
Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 20 tuần | |
Kỳ nhập học: 2 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 9 ) | |
CÁC KHOẢN THU | CHI PHÍ |
Học phí học tiếng | 5,800,000 KRW/ 1 năm |
Phí ký túc xá | 1,100,000 KRW/ 6 tháng |
Phí bảo hiểm | 170,000 KRW/ 1 năm |
2.2. CHI TIẾT KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
Cấp độ | Tiêu chuẩn |
Cấp 1 |
|
Cấp 2 |
|
Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
Cấp 5 |
|
Cấp 6 |
|
2.3. HỌC BỔNG KHÓA HỌC TIẾNG HÀN
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng IIAE Honor | Sinh viên đứng đầu các lớp |
|
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
3.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ
- Phí nhập học:
- Khối Xã hội và Nhân văn: 91,000 KRW
- Khối Tự nhiên: 111,000 KRW
- Khối Kỹ thuật: 120,000 KRW
- Khối Năng khiếu: 125,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Công nghiệp sinh học |
|
1,998,000 KRW |
|
1,653,000 KRW | |
|
2,035,000 KRW | |
Khoa học Xã hội |
|
1,653,000 KRW |
Nhân văn – Nghệ thuật |
|
1,653,000 KRW |
|
1,653,000 KRW | |
|
1,998,000 KRW | |
|
2,254,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,163,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
Sư phạm |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
Dược |
|
3,114,000 KRW |
Tích hợp tương lai |
|
1,653,000 KRW |
|
1,998,000 KRW | |
|
2,163,000 KRW |
3.2. HỌC BỔNG CHUYÊN NGHÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Dành cho sinh viên nhập học | Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất | Học phí 1 và 100% học phí 2 |
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế | 100% học phí 2 | |
Dành cho sinh viên đang học tại trường | GPA trên 4.0 | 100% học phí |
GPA trên 3.75 | 100% học phí 2 | |
GPA trên 3.0 | 50% học phí 2 | |
GPA trên 2.5 | 100% học phí 1 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
Phí nhập học: 180,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Xã hội và Nhân văn |
|
2,003,000 KRW: |
Khoa học Tự nhiên |
|
2,429,000 KRW |
|
2,466,000 KRW | |
Kỹ thuật |
|
2,631,000 KRW |
Năng khiếu |
|
2,003,000 KRW |
|
2,745,000 KRW | |
|
2,429,000 KRW | |
Y khoa |
|
3,024,000 KRW |
Sư phạm |
|
1,868,000 KRW |
|
1,875,000 KRW | |
|
2,290,000 KRW | |
|
2,290,000 KRW |
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON
- Trường bao gồm 3 tòa KTX ngay trong khuôn viên trường: Tòa BTL 1, BTL 2 và tòa Jinyoung.
- Trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
- Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm. KTX như một “cuộc sống” thu nhỏ, sinh viên không phải khó khăn trong việc di chuyển đến trường hay tìm kiếm hàng quán.
Các tiện ích tại KTX trường Đại học Quốc gia Sunchon
Tòa | Phân loại | Chi phí/ kỳ |
BTL 1 | Jinli (Nữ) |
|
Changcho (Nam) |
|
|
Apartment |
|
|
BTL 2 | Woongji |
|
Jinyoung | Cheongwoon (Nam) |
|
Hyanglim |
|