ĐẠI HỌC SHINHAN

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
ĐẠI HỌC SHINHAN
Ngày: 09/09/2022 04:32 PM

1. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC

  • Tên tiếng Hàn: 신한대학교
  • Tên tiếng Anh: Shinhan University
  • Năm thành lập: 1971
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: ~9,000
  • Học phí học tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Campus 1: 95 Hoam-ro, Euijeong-bu, Howon-dong, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Campus 2: 30, Bulma-ro, Sangpa-dong, Dongducheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.shinhan.ac.kr

Đại học Shinhan Hàn Quốc (신한대학교) được thành lập vào năm 1971. Hiện tại trường có 2 campus đều nằm ở Gyeonggi-do, cách thủ đô Seoul không quá xa. Đại học Shinhan chính thức được sát nhập từ hai ngôi trường Đại học Shinheung (신흥대학교) và Đại học Hanbuk (한북대학교) vào năm 2013. 

  • Đạt tiêu chuẩn hàng đầu cả nước về mức độ hài lòng của sinh viên
  • Tỉ lệ cạnh tranh đứng đầu cả nước năm 2014, 2015
  • Trường liên kết với 10 trường đại học chuyên khoa
  • Hệ thống đào tạo của trường gồm 21 khoa, 4 loại cao đẳng đặc biệt, có 6 cơ quan phụ thuộc ngoài ra còn có cơ quan giáo dục.
  • Cả 2 campus đều được trang bị hệ thống vật chất hiện đại, nằm cạnh đường tàu điện ngầm giúp cho việc đi lại thuận tiện hơn. xung quanh trường có các xưởng may mặc, gia công, nhà ăn… giúp sinh viên dễ dàng tìm việc làm thêm.

2. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC

Các kỳ nhập học

Tháng 3 – 6 – 9 – 12

Chương trình học

6 cấp (Topik I, II)

Thời gian học

10 tuần/ 1 kỳ, 5 buổi/ tuần, 4 tiếng/ buổi

Phí đăng ký 

50,000 KRW 

Học phí

5,200,000 KRW/ năm

Phí bảo hiểm

200,000 KRW/ năm

 

3. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC

3.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí đăng ký: 90,000 KRW

Phí nhập học: 503,360 KRW

Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Phương tiện truyền thông phát thanh
3,750,000 KRW
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị thương mại toàn cầu
  • Quản trị du lịch toàn cầu
  • Ngôn ngữ quốc tế
3,750,000 KRW
Công nghệ sinh học – Sức khỏe
  • Khoa học thực phẩm và Nghệ thuật ẩm thực (Ẩm thực và Dinh dưỡng; Nghệ thuật ẩm thực khách sạn; Thực phẩm & Công nghệ sinh học) 
  • Khoa học thí nghiệm lâm sàng
  • Khoa học phóng xạ 
  • Khoa học thí nghiệm nha khoa
  • Khoa học vệ sinh răng miệng
  • Khoa học & Sức khỏe sắc đẹp (Sức khỏe & Sắc đẹp; Quang học)
  • Quang học
4,550,000 KRW
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
4,550,000 KRW
Kỹ thuật – Công nghệ
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng
  • Kỹ thuật tích hợp IT (Kỹ thuật điện tử; Khoa học máy tính)
  • Kỹ thuật vật liệu dệt
  • Kỹ thuật tích hợp ô tô
4,850,000 KRW
Thiết kế – Nghệ thuật
  • Thiết kế (Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế không gian)
  • Nghệ thuật trình diễn (Diễn xuất – Đạo diễn – Hoạch định; K-POP; Sư phạm Taekwondo; Modeling)
4,800,000 KRW


3.2. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Sinh viên mới SV đã tốt nghiệp THPT 40% học phí
SV đã hoàn thành Khóa học Ngôn ngữ tại Đại học Shinhan từ 2 học kỳ trở lên 50% học phí
SV giao lưu học thuật và học sinh thuộc đại học liên kết 50% học phí
TOPIK 4 trở lên 50% học phí
TOPIK 5 trở lên 60% học phí
TOPIK 6 trở lên 100% học phí
SV nhận được thư mời của trường về giáo dục 100% học phí
Sinh viên đang theo học GPA 2.0 – 2.5 20% học phí
GPA 2.5 – 3.0 30% học phí
GPA 3.0 – 4.0 40% học phí
GPA ≥ 4.0 50% học phí


4. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SHINHAN HÀN QUỐC

Loại phòng

Số lượng

Chi phí

Caramel 1

2 người/ phòng

236,500 KRW/ tháng

Caramel 2

4 người/ phòng

117,000 KRW/ tháng

Caramel 3

3 người/ phòng 

251,000 KRW/ tháng 

 

 

 

 

Zalo
Hotline
0988 327 954