TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
Ngày: 08/09/2022 04:02 PM

1. GIỚI THIỆU

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교
  • Tên tiếng Anh: Kookmin University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: ~20,000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 6,000,000 KRW/ năm
  • KTX: 705,600 ~ 987,700 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea
  • Website: https://www.kookmin.ac.kr

Trường Đại học Kookmin tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul Hàn Quốc. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan cách campus của trưởng chỉ khoảng 5 phút đi bộ. Từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10 – 15 phút đi bằng oto

Đại học Kookmin có cơ sở vật khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập từ 1946(cùng với trường) với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là kho tàng kiến thức phục vụ tối đa cho nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Đại học Kookmin liên kết với 136 trường Đại học thuộc 38 quốc gia. Là một trường Đại học tổng hợp với 13 Đại học trực thuộc. Đại học Kookmin nổi tiếng nhất với ngành Kinh doanh và kỹ thuật ô tô. Đặc biệt ngành kinh doanh danh tiếng có hệ tiếng anh 100% cho du học sinh quốc tế.

Chuyên ngành đào tạo đa dạng, đặc biệt, chuyên ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường Đại học Quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik và được coi là nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài chuyên ngành thiết kế, thì truyền thông cũng là ngành được ghi nhận và xếp thứ hạng cao.

80% sinh viên ra trường có việc làm. Trường hợp tác với nhiều doanh nghiệp lớn như Apple, Microsoft, Samsung, LG, Hyundai,… chính vì vậy, khi ngồi trên ghế nhà trường sinh viên sẽ có cơ hội thực tập trong các tập đoàn lớn này.

Những điểm nổi bật của trường Đại học Kookmin:

– TOP 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở châu Á năm 2016

– TOP 22 đại học tốt nhất Hàn Quốc

– TOP 16 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul

– Chương trình đào tạo đa dạng(có chương trình bằng tiếng anh) giúp sinh  viên có nhiều lựa chọn

– Chương trình học bổng từ 20 – 100% dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt.

– Là trường có số lượng du học sinh quốc tế nhiều nên thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ,…

– Trung tâm hỗ trợ việc làm cho học sinh quốc tế khi đang học cũng như ra trường

– Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ ô tô.

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA HỌC TIẾNG HÀN

Thời gian 4 kỳ/năm (10 tuần/kỳ)
Chương trình đào tạo
  • Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng: 9h-12h50; buổi chiều: 13h10-17h)
  • Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Học phí  6,000,000 KRW/ năm (1,500,000 KRW/ kỳ)
Phí đăng ký 50,000 KRW
Bảo hiểm y tế 100,000 KRW

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

3.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí đăng ký: 100,000 KRW

Phí đăng ký (Khoa Thiết kế & Nghệ thuật): 130,000 KRW

Phí nhập học: 175,000 KRW

Trường

Chuyên ngành

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu)

  • Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh thương mại toàn cầu)

  • Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị)

  • Lịch sử Hàn Quốc

  • Âu – Á học

  • Nhật Bản học

3,852,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công

  • Khoa học chính trị & ngoại giao

  • Xã hội học

  • Giáo dục

3,852,000 KRW

  • Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR)

4,131,000 KRW

Luật

  • Luật (Luật công; Luật tư)

3,852,000 KRW

Kinh tế & thương mại

  • Kinh tế học

  • Tài chính & Thương mại

3,852,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

3,992,000 KRW

  • Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê)

  • Hệ thống thông tin quản trị

  • Tài chính và kế toán

4,131,000 KRW

  • Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh)

5,436,000 KRW

Kỹ thuật sáng tạo

  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường

  • Kỹ thuật điện

5,031,000 KRW

Khoa học máy tính

  • Phần mềm

5,031,000 KRW

Kỹ thuật ô tô

  • Kỹ thuật ô tô

  • IT & ô tô tích hợp

5,031,000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế truyền thông thị giác

  • Thiết kế công nghệ

  • Kim loại & kim cương

  • Gốm

  • Thiết kế thời trang

  • Thiết kế không gian

  • Thiết kế giải trí

  • Thiết kế giao thông vận tải

5,190,000 KRW

Công nghệ & Khoa học

  • Rừng, môi trường & hệ thống

  • Công nghệ sinh học & sản phẩm rừng

  • Bảo mật thông tin, mã hóa & toán

4,484,000 KRW

  • Vật lý điện tử & nano

  • Hóa học ứng dụng

  • Thực phẩm và dinh dưỡng

  • Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến

4,694,000 KRW

Kiến trúc

  • Kiến trúc

5,190,000 KRW

Nghệ thuật

  • Âm nhạc (Voice; Piano; Dàn nhạc)

  • Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh; Dance)

5,713,000 KRW

  • Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc)

5,190,000 KRW

Giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất

  • Huấn luyện điền kinh

  • Quản lý thể thao

4,541,000 KRW

 

3.2. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN MỚI

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết học bổng

SV mới

Khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Khoa học máy tính, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc

TOPIK 6 100% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học

TOPIK 5

100% học phí học kỳ 1

TOPIK 4

70% học phí học kỳ 1

TOPIK 3

50% học phí học kỳ 1

Khoa: Nhân văn, Khoa học xã hội, Luật, Kinh tế & Thương mại, Quản trị kinh doanh, Thiết kế, Mỹ thuật, Giáo dục thể chất

TOPIK 6 | IELTS 8.0+ | TOEFL iBT 112+ 100% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 | IELTS 7.5+ | TOEFL iBT 105+ 70% học phí học kỳ 1
TOPIK 4 | IELTS 7.0+ | TOEFL iBT 97+ 50% học phí học kỳ 1
TOPIK 3 | IELTS 6.5+ | TOEFL iBT 86+ 30% học phí học kỳ 1

SV trao đổi

Học bổng nhập học

Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) 20 ~ 50% học phí

Học bổng TOPIK

TOPIK 6 Sinh hoạt phí 2,000,000 won
TOPIK 5 Sinh hoạt phí 1,500,000 won
TOPIK 4 Sinh hoạt phí 1,000,000 won

SV mới / trao đổi

Học bổng trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU

(SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn KMU)

Cấp 6 100% học phí học kỳ 1
Cấp 5 70% học phí học kỳ 1
Cấp 4 50% học phí học kỳ 1
Cấp 3 30% học phí học kỳ 1
Cấp 2 100% phí nhập học

 

3.3. HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC

Loại học bổng Tiêu chuẩn Chi tiết Yêu cầu
SungKok
  • SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành)
  • GPA bắt buộc từ 3.8

100% học phí

  • Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước
  • GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước
  • Có bảo hiểm y tế
  • Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS)
Top of the Class

SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành)

70% học phí

Grade Type 1

 Một số lượng SV nhất định

50% học phí

Grade Type 2

Một số lượng SV nhất định

30% học phí

TOPIK

TOPIK 4 – 6

500,000 – 1,000,000 KRW

Dựa vào cấp TOPIK

4. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

4.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Ngành Học phí
  • Ngôn ngữ & văn học
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Sư phạm
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Luật
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Khoa học dữ liệu
  • Kế toán
  • Khoa học & công nghệ Nano
4,792,000 KRW
  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
  • Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học rừng
  • Công nghệ thông tin ứng dụng
  • Khoa học & kỹ thuật y sinh
  • Bảo tồn di sản văn hóa
5,566,000 KRW
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Máy móc & thiết kế
  • Kỹ thuật xây dựng & môi trường
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính
6,254,000 KRW
  • Kiến trúc
  • Kim loại & kim cương
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế không gian
  • Thời trang
  • Mỹ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện
6,467,000 KRW
  • Âm nhạc
6,566,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
5,770,000 KRW

 

4.2. HỌC BỔNG CHO SINH VIÊN CAO HỌC

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới

International Admission Scholarship

Tất cả các sinh viên năm nhất

20% Học phí

TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học xã hội và nhân văn TOPIK 6 70% Học phí
TOPIK 5 50% Học phí
TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất TOPIK 6 100% Học phí
TOPIK 5 70% Học phí
TOPIK 4 50% Học phí
Kookmin Alumni Scholarship Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học Kookmin 50% Học phí

Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2

High GPA Scholarship (GPA 4.00 – 4.50) TOPIK 4 – 6 50% Học phí
Dưới TOPIK 4 30% Học phí
High GPA Scholarship (GPA 3.75 – 3.99) TOPIK 4 – 6 30% Học phí
Dưới TOPIK 4 20% Học phí
High GPA Scholarship (GPA 3.50 – 3.74) TOPIK 4 – 6 20% Học phí

 

 

5. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC

Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xá có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.

  KTX On-campus Jeongneung Gireum Stay For U (Off-campus)
Địa điểm Tại trường Đi bộ khoảng 10 phút Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 Tàu điện ngầm ga ĐH Hongik line 2
Số phòng 254 60 113 30
Số người ở 4 người 4 người 2,3,4 người 1 người
Chi phí 705.600 KRW/4 tháng 705.600 KRW/4 tháng 685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng 2.200.000/ 4 tháng

 

 

Zalo
Hotline
0988 327 954