TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNGKWAN

Công ty TNHH TƯ VẤN DU HỌC VÀ DU LỊCH VIỆT HÀN

43 Đường số 4, Phường bảo vinh, Phành phố long khánh, Tỉnh đồng nai

0988.327.954

Việt Nam Việt Nam

  • Việt Nam Việt Nam
  • English English
  • Korea korea
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNGKWAN
Ngày: 07/09/2022 04:41 PM

1. GIỚI THIỆU

Tên tiếng Anh: Sungkyunkwan University
Tên tiếng Hàn: 성균관대학교
Năm thành lập: 1398
Website: www.sku.ac.kr 
Địa chỉ: 
1. Cơ sở khoa học xã hội nhân văn: 25-2, sungkyunkwan-ro, jongno-gu, seoul
2. Cơ sở khoa học tự nhiên: 2066, seobu-ro, jangan-gu, suwon-si, gyeonggi-do

Trường Đại học Sungkyunkwan dược thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục thời đại Joseon trong suốt 500 năm. Đến năm 1894 trở thành trường Đại học đầu tiên của Hàn Quốc. Sau khoảng thời gian khi triều đại Joseon sụp đổ lúc quân Nhật xâm chiếm, đến năm 1946 trường được tái thiết trên chính địa điểm cũ. Từ đó trường Đại học Sungkyunkwan chính thức trở thành một trường tư thục.
Với bề dày lịch sử hơn 600 năm, Sungkyunkwan hiện là một trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. Hiện nay trường vẫn đang hoạt động theo nguyên tắc của Tân Khổng Giáo. Dựa theo 4 tiêu chí đó là: Tinh thần, hành động, lương tâm và trí tuệ. 4 yếu tố rất quan trọng trong đời sống hiện đại ngày nay.
Đại học Sungkyunkwan có 18 trường đại học trực thuộc đào tạo hệ cử nhân. 12 trường đại học trực thuộc đào tạo hệ sau đại học. Trong đó, ngành Y của trường thuộc top những trường đào tạo ngành y xuất sắc nhất tại Hàn.
Từ năm 1996, Sungkyunkwan được sự tài trợ chính của tập đoàn Samsung. Nhờ đó, trường trở thành trường có cơ sở vật chất hiện đại bậc nhất tại Hàn. Hệ thống bệnh viện dành cho nghiên cứu, hệ thống Samsung Medical Center uy tín nhất thế giới.
Năm 2013, trường xếp thứ 5 ở Hàn Quốc sau Đại học Quốc gia Seoul, KAIST, Yonsei và Postech. Đứng thứ 23 tại Châu Á trong danh sách các trường đại học uy tín, chất lượng nhất.
Trường cung cấp những dịch vụ và cơ sở vật chất hiện đại nhất: ký túc xá, việc ăn uống, việc di chuyển đến nơi học tập, thiết bị nghiên cứu cho từng ngành. Có 6 thư viện lớn với hơn 1,7 triệu đầu sách: Thư viện trung tâm, thư viện SAMSUNG, thư viện Y, thư viện Jongyeonggak, thư viện kiến trúc, thư viện luật. Trường còn đầu tư xây dựng hẳn một phòng họp, phòng chiếu phim, studio chụp ảnh để phục vụ những sinh viên của khoa diễn xuất của trường. Hệ thống kí túc xá hiện đại, sạch sẽ phù hợp với những bạn sống gần trường và tiết kiệm chi phí đi lại.

Thành tích nổi bật của trường

  • Theo bảng xếp hạng JoongAng Daily, đại học Sungkyunkwan là trường đại học toàn diện  nhất Hàn Quốc. Trường đã duy trì được vị trí này trong 3 năm lien tiếp từ năm 2012 – 2014.
  • Năm 2015 – 2016, trường nắm giữ vị trí số 118 trên bảng xếp hạng của QS và vị trí số 153 theo đánh giá của THE.
  • Thứ 33 trong bảng xếp hạng US News Subject Ranking và đứng thứ nhất Hàn Quốc
  • Trường Đại học Sungkyunkwan Hàn Quốc đứng thứ 39 trong bảng xếp hạng Các trường đại học sáng tạo nhất thế giới (Reuters World’s Most Innovative Universities).
  • Năm 2019, trong bảng xếp hạng THE World University Ranking, Đại học Sungkyunkwan đứng vị trí thứ 82 và đứng vị trí thứ 13 trong các trường đại học châu Á.
  • Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Sungkyunkwan có tỷ lệ việc làm cao nhất trong số tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc.
  • Trong 12 năm liên tiếp, trường đứng ở vị trí quán quân về chỉ số hài lòng của khách hàng quốc gia.

Nhiều sinh viên nổi bật được trường đào đạo tạo có thể kể đến như: Cựu tổng thống Hàn Quốc Hwang Kyo Ahn, diễn viên “Nàng cỏ” Gu Hye Seon,  diễn viên ca sĩ Chrystal Soo Jung, Nữ diễn viên Moon Geun Young, Nam diễn viên Joo Won, Nữ ca sĩ kang Ji Young (cựu thành viên nhóm nhạc KARA), Nam diễn viên Cha Seung Won, Ca sĩ Hyo Min (thành viên nhóm T-ara),Cựu lãnh đạo Bộ văn hóa thể thao Choung Byoung-gug...

2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN 

Thời gian: 6 kỳ/ 1 năm (mỗi học kỳ 2 tháng)

Cấp độ: Cấp 1 (Sơ cấp) đến Cấp 6 (Cao cấp)

Giáo trình: Sungkyun Korean (성균한국어)

Campus

Seoul

Suwon

Học phí

1,600,000 KRW/ 1 kỳ (*)

Phí đăng ký

60,000 KRW

Phí bảo hiểm

126,000/ 1 năm

(*) Học phí có thể thay đổi theo từng kỳ. Chưa bao gồm phí ký túc xá và giáo trình.

 

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN 

3.1.  CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí đăng ký: 100,000 KRW

Phí nhập học: 514,000 KRW/ kỳ

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

Học phí/ 1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông

  • Nho giáo học & Triết học Phương Đông

4,024,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh

  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp

  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung

  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức

  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

  • Lịch sử

  • Triết học

  • Khoa học thư viện & thông tin

4,225,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính công

  • Khoa học chính trị & ngoại giao

  • Truyền thông

  • Xã hội học

  • Phúc lợi xã hội

  • Tâm lý học

  • Khoa học người tiêu dùng

  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ

  • Lãnh đạo toàn cầu

4,225,000 KRW

Kinh tế

  • Kinh tế

  • Thống kê

  • Kinh tế toàn cầu (5,880,000 KRW)

4,024,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh toàn cầu (6,,000 KRW)

4,225,000 KRW

Sư phạm

  • Giáo dục

  • Sư phạm Hán văn

  • Sư phạm Toán

  • Sư phạm Tin học

4,024,000 KRW

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật

  • Thiết kế

  • Vũ đạo

  • Điện ảnh

  • Nghệ thuật biểu diễn

  • Thiết kế thời trang

5,537,000 KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên

  • Sinh học

  • Toán học

  • Vật lý

  • Hóa học

4,902,000 KRW

Truyền thông – thông tin

  • Kỹ thuật điện – điện tử (5,537,000 KRW)

  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn

  • Kỹ thuật linh kiện

5,274,000 KRW

Phần mềm

  • Phần mềm

  • Tổng hợp toàn cầu

5,537,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến

  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan

  • Kỹ thuật quản trị hệ thống

  • Công nghệ Nano

  • Kiến trúc (5,537,000 KRW)

5,274,000 KRW

Dược

  • Dược

5,274,000 KRW

Công nghệ sinh học – Kỹ thuật sinh học

  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm

  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử

  • Công nghệ sin học tổng hợp

5,274,000 KRW

Thể thao

  • Thể dục thể thao

4,902,000 KRW

Y học

  • Y học

 

3.2. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng đầu vào

 

(Áp dụng cho học kì đầu tiên)

Top 2% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất

100% học phí

Top 2~3% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất

70% học phí

Top 3~10% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất

50% học phí

Top 10~55% sinh viên có thành tích đầu vào tốt nhất

10% học phí

Học bổng sau khi nhập học

(Áp dụng cho kì 2-8)

GPA 4.0 trở lên

70% học phí

GPA 3.5~4.0

50% học phí

GPA 3.0~3.5

30% học phí

Đối với sinh viên quốc tế năm nhất tham gia Khóa học Chuyên sâu cho sinh viên quốc tế ISC, học bổng dựa trên GPA 3.0 ~ 3.5 (giảm 30% học phí) sẽ không được áp dụng

 

3.3. HỌC BỔNG SAMSUNG

Học bổng Samsung Global Sungkyun cho sinh viên quốc tế

Yêu cầu

Sinh viên năm nhất đăng ký tất cả tài liệu bắt buộc và tự chọn tiếng Anh (A,B) hoặc Hàn-Anh (cho những ai đăng ký đã thành thạo tiếng Anh)

Lợi ích

  • Miễn phí học phí cho 4 năm học (8 học kỳ)

– Yêu cầu để tiếp tục học bổng: sinh viên nên tích lũy ít nhất 12 tín chỉ (9 tín được cho phép với dành cho học kỳ thứ 7) và đạt GPA trung bình là từ 3.7 trở lên và không bị bất kỳ điểm ‘F’ nào (Nếu không đáp ứng được những yêu cầu đó, sinh viên sẽ không được nhận học bổng nữa)

  • Phí sinh hoạt: 500,000 Won /1 tháng

  • Ưu tiên trong việc đăng ký KTX và miễn phí toàn bộ phí KTX khi đăng ký

  • Chương trình hướng dẫn 1:1 (cựu SV, giáo sư, chuyên gia trong lĩnh vực mà bạn chọn)

  • Chương trình tư vấn độc quyền

Quá trình đánh giá

Sinh viên được chấp nhận sẽ được đánh giá cho học bổng mà không cần những hồ sơ khác và kết quả học bổng sẽ được thông báo cá nhân

 

Đánh giá sẽ dựa trên những tài liệu đã nộp nhưng sẽ có thêm phần phỏng vấn nếu cần thiết

Nộp thêm những tài liệu để chứng minh khả năng là điều bắt buộc

 

4. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

4.1. CHUYÊN NGHÀNH VÀ HỌC PHÍ

Phí đăng kí: 100,000 KRW

Phí nhập học: 1,141,000 KRW

Khoa đào tạo

Ngành đào tạo

Học phí/1 kỳ

SEOUL CAMPUS

Nho giáo học & Triết học Phương Đông

  • Nho giáo học

  • Triết học Phương Đông

  • Triết học Hàn

5,547,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh

  • Ngôn ngữ & văn hóa Pháp

  • Ngôn ngữ & văn hóa Trung

  • Ngôn ngữ & văn hóa Đức

  • Ngôn ngữ & văn hóa Nga

  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn

  • Lịch sử

  • Triết học

  • Khoa học thư viện & thông tin

  • Ngôn ngữ Hàn

  • Văn hóa so sánh

5,158,000KRW

Luật

  • Luật

  • Pháp lý

5,158,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị

  • Truyền thông

  • Xã hội học

  • Phúc lợi xã hội

  • Tâm lý học

  • Khoa học người tiêu dùng

  • Khoa học & tâm lý trẻ nhỏ

  • Phát triển nguồn nhân lực

5,158,000KRW

Kinh tế

  • Kinh tế

  • Thống kê

  • Thương mại toàn cầu

  • Khoa học bảo hiểm

  • Kinh tế định lượng ứng dụng

5,547,000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh

5,547,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm

  • Sư phạm kỷ luật

5,547,000 KRW

Nghệ thuật

  • Mỹ thuật

  • Thiết kế

  • Vũ đạo

  • Fillm, TV, đa phương tiện

  • Điện ảnh

  • Thiết kế thời trang

7,067,000KRW

SUWON CAMPUS

Khoa học tự nhiên

  • Sinh học

  • Toán

  • Hóa

6,179,000KRW

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

  • Kỹ thuật điện – điện tử

  • Kỹ thuật hệ thống bán dẫn

  • IT

  • Điện tử năng lượng

  • Truyền thông kỹ thuật số

  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng

  • Kỹ thuật hệ thống quang vontaic

7,067,000KRW

Phần mềm

  • Phần mềm

  • Kỹ thuật – Khoa học máy tính

7,123,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật hóa học

  • Kỹ thuật cơ khí

  • Kỹ thuật công nghiệp

  • Kỹ thuật – Khoa học vật liệu tiên tiến

  • Kỹ thuật dân dụng, kiến trúc – cảnh quan

  • Kỹ thuật quản trị hệ thống

  • Kỹ thuật nano

  • Kỹ thuật cơ điện tử

  • Kỹ thuật polymer

  • Kiến trúc

  • Kiến trúc cảnh quan

7,600,000 KRW

Dược

  • Dược

7,118,000KRW

Khoa học đời sống – Tài nguyên thiên nhiên

  • Công nghệ sinh học – Khoa học thực phẩm

  • Công nghệ sinh học tích hợp

  • Kỹ thuật Sinh – cơ điện tử

7,067,000KRW

Thể dục

  • Thể dục

6,179,000KRW

Y học

  • Y học lâm sàng

8,113,000KRW

 

4.2 HỌC BỔNG CAO HỌC 

Loại học bổng

Điều kiện

Chi tiết

Học bổng Simsan

Sinh viên được giáo sư giới thiệu

Một phần học phí

Học bổng sinh viên trao đổi

Sinh viên trao đổi từ các trường có liên kết hoặc được học bổng Chính phủ 

100% học phí

Học bổng ghi công

Sinh viên được công nhận có đóng góp cho sự phát triển của trường

Một phần học phí

Học bổng Yang Hyun Jae

Sinh viên xuất sắc đạt thành tích tốt, được trường lựa chọn tham gia kỳ thi Yang Hyun Jae

Một phần học phí

 

5. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN HÀN QUỐC

Tòa nhà

Phòng dành cho nam

Phòng dành cho nữ

Phòng 2 người

Phòng 1 người

Phòng 2 người

E-house

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

G-house

2,150,000 KRW/ 1 năm

1,362,500 KRW/ 1 năm

1,205,000 KRW (cơ bản)/ 1 năm

K-house

 

1,520,000 KRW/ 1 năm

C-house

1,247,000 KRW/ 1 năm

I-house

1,562,000 KRW/ 1 năm

M-house

1,562,000 KRW/ 1 năm

Tòa Crown A

1,890,000 KRW/ 6 tháng

Tòa Crown C

(dành cho sinh viên Cao học ngành Luật)

1,890,000 KRW/ 6 tháng

1,890,000 KRW/ 6 tháng

Victory House

1,800,000/ 6 tháng (phòng lớn)

1,620,000/ 6 tháng

Lee Wan Geun

2,400,000/ 6 tháng

1,740,000/ 6 tháng

 

 

Zalo
Hotline
0988 327 954