Từ vựng tiếng Hàn về giao thông thật sự đang rất phổ biến. Khi bạn đi ra đường hoặc dùng các phương tiện công cộng bạn cũng nên biết một ích từ vựng về giao thông nhé. Cùng nhau tìm hiểu bài viết dưới đây nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG VỀ GIAO THÔNG
우회로: Đường vòng
시골길: Đường ở nông thôn
중앙 분리대가 있는 도로: Xa lộ hai chiều
중앙 도로: Đường phố lớn
고속도로: Đường cao tốc
일방 통행로: Phố một chiều
순환 도로: Đường vành đai
도로: Đường
유료 도로: Đường có thu lệ phí
모퉁이: Góc phố
건널목: Ngã tư
도로 연석: Mép vỉa hè
갈래길: Ngã ba
(대피용) 갓길: Vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
교차로: Ngã tư, nơi các con đường giao nhau
일시 정지 가능 구역:Nơi tạm dừng xe trên đường
평면 교차로: Đoạn đường ray giao đường cái
건널목: Vạch sang đường
도로 표지판: Biển chỉ đường
길가의: Lề đường
도로 공사: Công trình sửa đường
로터리: Bùng binh
휴게소: Góc đậu(đỗ) xe và nghỉ đường
도로 표지판: Biển báo
제한 속도: Giới hạn tốc độ
자형 삼거리: Ngã ba
통행료: Lệ phí qua đường hay qua cầu
신호등: Đèn giao thông
도보: Vỉa hè
선회: Chỗ rẽ
사고: Tai nạn
고장: Hỏng xe
음주 측정기: Dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
(기계)잭: Đòn bẩy
배터리 충전용 전선: Dây sạc điện
바람 빠진 타이어: Lốp sịt
안개: Sương mù
빙판 도로: Đường trơn vì băng
펑크: Thủng xăm
속도 위반 벌칙금: Phạt khi vượt quá tốc độ
물보라: Bụi nước
교통 체증: Tắc đường
충돌하다: Đâm vào nhau
사고가 나다: Bị tai nạn
미끄러지다: Trượt bánh xe
엔진이 멎다: Làm chết máy
길을 벗어나다: Tách ra được khỏi đường
운전강사: Giáo viên dạy lái xe
운전교습: Buổi học lái xe
운전 면허증: Bằng lái xe
운전 학교: Trường dạy lái xe
운전면허 시험:Thi bằng lái xe
교습 면허 운전자: Người tập lái
운전 시험을 낙제하다: Thi trượt bằng lái xe
운전 시험을 합격하다: Thi đỗ bằng lái xe
주차장: Bãi đỗ xe
장애인 주차장: Nơi đỗ xe cho người khuyết tật
다층으로 된 주차장: Bãi đỗ xe nhiều tầng
운전하다: Đỗ xe
주차미터기: Máy tính tiền đỗ xe
주차 공간: Nơi đỗ xe
주차표: Vé đỗ xe
교통 단속원: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
세차: Rửa xe ô tô
디젤: Dầu diesel
기름: Dầu
휘발유: Xăng
주유기: Bơm (đổ)xăng
주유소: Trạm bơm xăng
무연 휘발유: Xăng không chì
자전거: Xe đạp
캠핑카: Xe nhà lưu động
버스: Xe bus
차: Xe hơi
주거용 트레일러: Nhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa)
대형버스: Xe khách
화물차: Xe chở hàng nặng
미니버스: Xe bus nhỏ
스쿠터 -xe gắn máy có bàn đạp
오토바이: Xe máy
스쿠터: Xe ga
택시: Taxi
경운기: Xe đầu kéo
트럭: Xe tải
밴: Van
차 렌트: Thuê xe
자동차 열쇠: Chìa khóa xe ô tô (xe hơi)
운전자: Người láy xe(tài xế)
차고, 자동차 정비 공장: Ga ra
정비사: Thợ sửa máy
보험: Bảo hiểm
승객: Hành khách
보행자: Người đi bộ
후진: Số lùi xe
도로 지도: Bản đồ đường đi
중고: Đồ cũ
속도: Tốc độ
교통체증: Kẹt xe(tắt nghẽn giao thông)
타이어 압력: Áp suất lốp
운송수단: Phương tiện
추월하다: Tăng tốc
브레이크 밟다: Phanh(đạp thắng)
기어를 바꾸다: Chuyển số
운전하다: Lái xe
추월하다: Vượt xe khác
진입금지: Cấm vào
통행금지: Cấm lưu thông, đường cấm
승용차통행금지: Cấm ôtô lưu thông
화물차통행금지: Cấm các loại xe tải
승합차통행금지: Cấm xe buýt
트랙터 및 경운기 통행금지: Cấm máy cày, công nông
우마차 통행금지: Cấm xe kéo (xe ngựa, xe bò, xe trâu)
손수레 통행금지: Cấm xe đẩy
자전거 통행금지: Cấm xe đạp
직진금지: Cấm đi thẳng
우회전금지: Cấm quẹo phải
좌회전금지: Cấm quẹo trái
횡단금지: Cấm băng ngang
유턴금지: Cấm quay đầu xe
앞지르기금지: Cấm vượt
정차주차금지: Cấm dừng đỗ xe quá 5 phút
주차금지: Cấm đỗ xe
보행자 횡단금지: Cấm người đi bộ băng qua đường
보행자 보행금지: Cấm người đi bộ
위험물적제 차량통행금지: Cấm xe chở các loại hàng hóa có thể gây nguy hiểm
륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe gắn máy 2 bánh, xe đạp
승용차 2륜차 원동기장치 자전거통행금지: Cấm xe ôtô, xe gắn máy 2 bánh, xe đạp
차중량제한: Giới hạn trọng lượng xe
차높이제한: Giới hạn chiều cao xe
차폭제한: Giới hạn chiều rộng xe
차간거리확보 : Khoảng cách quy định giữa xe trước và xe sau
최고속도제한: Giới hạn tốc độ tối đa
최저속도제한: Giới hạn tốc độ tối thiểu
시속40 킬로: Giới hạn tốc độ 40km/h
서행: Chạy chậm
일시정지: Biển báo dừng tạm thời
양보: Nhường đường
우합류도로: Hợp lưu phía bên phải
좌합류도로: Hợp lưu phía bên trái
회전형교차로: Vòng xuyến
철길건널목: Giao nhau với đường sắt
우로굽은도로: Ngoặt phải nguy hiểm
좌로굽은도로: Ngoặt trái nguy hiểm
T 자형교차로: Đường giao nhau chữ thập (ngã tư)
T 형교차로: Đường giao nhau chữ T (ngã ba)
Y 형교차로: Đường giao nhau hình chữ Y
ㅏ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên phải
ㅓ 자형교차로: Đường giao nhau phía bên trái
우선도로: Đường ưu tiên
도로폭이 좁어짐: Đường bị thu hẹp hai bên
우측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên phải
좌측차로없어짐: Đường bị thu hẹp bên trái
우좌로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên phải nguy hiểm
좌우로이중굽은도로: Đường uốn lượn bên trái nguy hiểm
2방향통행: Đường 2 chiều
오르막경상: Dốc lên nguy hiểm
내리막경상: Dốc xuống nguy hiểm
우측방통행: Đi về phía bên phải
양측방통행: Đi cả hai phía
중앙분리대시작: Bắt đầu có dải phân cách chia làn
중앙분리대끝남: Kết thúc dải phân cách chia làn
신호기: Giao nhau có tín hiệu đèn
미끄러운도로: Đường trơn
강변도로: Kè vực sâu phía trước (đường gần sông ngòi)
과속방지턱: Gờ giảm tốc
낙석도로: Núi lở nguy hiểm
횡단보도: Dành cho người đi bộ
어린이보호: Khu vực bảo vệ trẻ em (trường học)
자전거: Dành cho người đi xe đạp
도로공사중: Đường đang thi công
비행기: Máy bay
횡풍,측풍: Gió to
터널: Hầm ngầm
야생동물보호: Khu vực bảo hộ động vật sinh thái
위험: Báo nguy hiểm
도로공사중: Công trường (đang thi công)
노면 고르지 못함: Mặt đường không được bằng phẳng
고인물 됨: Vũng nước
검색: Tìm kiếm
주변 검색: Tìm kiếm khu vực xung quanh
반경: Bán kính
출발지: Điểm xuất phát (출발 = điểm xuất phát)
도착지: Điểm đến (도착 = điểm đến)
자동차 길찾기: Tìm đường cho xe ô tô (ít dùng – trừ khi bạn định đi bằng ô tô)
대중교통 길찾기: Tìm đường bằng phương tiện giao thông công cộng (dùng để tìm đường cho bus hay tàu điện ngầm)
버스 정류장: Điểm dừng xe bus, bến xe (khác với 역 = ga/bến lớn)